– Vào 1 pha 220V ra 1 pha 220V (Single phase Input & Output)
– Công suất: 0,4Kw – 5,5Kw
ỨNG DỤNG: Đáp ứng tất cả các giải pháp tối ưu yêu cầu của bạn đối với Motor động cơ điện 1 pha 220V như: Bơm nước, quạt gió,băng tải,……
*CÁCH ĐẤU NỐI CƠ BẢN BIẾN TẦN KE300 với MOTOR ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1 PHA 220V:
Bước 1- Ngắt kết nối tụ điện ra khỏi motor.
Bước 2- Sau đó motor động cơ điện hiện trạng như sau:
Bước 3- Kết nối nguồn đầu vào biến tần và đầu ra biến tần với motor động cơ điện 1 pha như sau:
Chú ý: Đầu ra biến tần buộc đấu đúng pha V kết nối với điểm trung tính như sơ đồ trên và thông số cài đặt theo biến tần KE300
*SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI CƠ BẢN KE300:
*THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN:
Input
Input voltage
1AC 220V±15%,3AC 220V±15%,3AC 380V±15%,3AC 660V±15%
Input frequency
47~63Hz
Output
Output voltage
0~Rated voltage
Output frequency
V/f contol:0~3000Hz SVC:0~300Hz
Control
Feature
Control mode
V/f , SVC, Torque control
Operation command mode
Keypad control, Terminal control, Serial communication control
Frequency setting mode
Digital setting, analog setting, pulse frequency setting, serial communication setting, multi-step speed setting & simple PLC, PID setting, etc. These frequency settings can be combinated & switched in various modes.
Overload capacity
G model: 150% 60s, 180% 10s, 200% 3s
P model: 120% 60s, 150% 10s, 180% 3s
Starting torque
0.5Hz/150% (SVC),1Hz/150% (V/f)
Speed adjustment range
1:100 (SVC),1:50(V/f)
Speed control precision
±0.5%(SVC)
Carrier frequency
1.0-16.0kHz, automatically adjusted according to temperature and load characteristics
Frequency accuracy
Digital setting: 0.01Hz
Analog setting: maximum frequency ×0.05%
Torque boost
Automatically torque boost; manually torque boost : 0.1%~30.0%
V/f curve
Three types: straight line, multiple point and square type(1.2 power, 1.4 power, 1.6 power, 1.8 power, square)
ACC/DEC mode
Linear/S curve; four kinds of acceleration/deceleration time, range: 0.1s~3600.0s
DC braking
DC braking when starting and stopping
DC braking frequency: 0.0Hz~maximum frequency, braking time: 0.0s~100.0s
Jog operation
Jog operation frequency: 0.0Hz~maximum frequency
Jog acceleration/deceleration time: 0.1s~3600.0s
Simple PLC & multi-step speed operation
Max. 16 steps speed running via built-in PLC or control termina
Built-in dual PID
Built-in PID control to easily realize the close loop control of the process parameters (such as pressure, temperature, flow, etc.)
Automatic voltage regulation
Keep output voltage constant automatically when input voltage fluctuating
Control Function
Common DC bus
Common DC bus for several inverters, energy balanced automatically
Torque control
Torque control without PG
Torque limit
Rooter” feature: limit torque automatically and prevent frequent over-current tripping when running
Wobble frequency control
Multiple triangular-wave frequency control, special for spinning
Timing/length/counting control
Timing/length/counting control function
Over-voltage & over currentstall control
Limit current & voltage automatically when running, prevent frequent over-current & over-voltage tripping
Fault protection function
Up to 30 fault protections including over-current, over-voltage, under-voltage, overheating, default phase, overload, shortcut, etc., can record the detailed running status during failure and has fault automatic reset function
Terminals
Input terminals
Programmable DI: 7 on-off inputs,
1 high-speed pulse input
2 programmable AI:
AI1: voltage -10~10V
A12: voltage 0~10V or current 0/4~20mA
Output terminals
1 programmable open collector output: 1 analog output (open collector output or high-speed pulse output)
2 relay outputs
2 analog output: 0/4~20mA or 0~10V
Communication terminal
Offer RS485 communication interface, support MODBUS-RTU communication protocol
Human &Machine
Interface
LED display
Display frequency setting, output frequency, output voltage, output current, etc.
Multifunction key
QUICK/JOG key, can be used as multifunction key
Powerful host software
Support upload, download and real time display between inverter and PC
Enviorment Limit
Ambient temperature
-10℃~40℃, derated 4% when the temperature rise by each1℃ (40℃~50 ℃).
Humidity
90%RH or less (non-condensing)
Altitude
≤1000M: output rated power, >1000M: output derated
Storage temperature
-20℃~60℃
Storage atmosphere
Indoor, without direct sunlight, dust, corrosive gas, combustible gas, oil smoke, vapor, drip, salt, vibration, etc.
THIẾT BỊ PHẦN CỨNG BIẾN TẦN:
– Công suất (IGBT): Được sản xuất bởi 2 trong những hãng bán dẫn lớn và uy nhất nhất Thế giới là Infineon (xuất xứ Đức) và Fuji Electric (xuất xứ Nhật Bản).
– Các IC (đặc biệt là vi xử lý trung tâm CPU): Được sản xuất bởi hãng sản xuất IC lớn nhất Thế giới là Texas instruments của Mỹ.
– Quạt làm mát: Với các biến tần công suất < 55kW MICNO dùng quạt của hãng Nidec All for dreams (Nhật), với các biến tần có công suất ≥ 55kW hãng dùng quạt của hãng Pelko motors (Canada).
– Các linh kiện điện tử quan trọng trên bo mạch được dùng của muRata và TDK (Nhật Bản), Cảm biến của hãng Tamura (Nhật Bản), Optocoupler của Sharp và Toshiba (Nhật Bản), tụ điện dùng của Jianghai, hãng sx tụ điện lâu năm đạt đẳng cấp Thế giới tại Trung Quốc,….
Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi! Để được hỗ trợ kỹ thuật và giá tốt nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp 0972739988
Để biết đầy đủ các thông số của dòng sản phẩm này, phiền quý khách bấm vào đường link dưới đây:
Link: – MICNO KE300-MR-V3.01-E-Manual (Hướng Dẫn Cài Đặt)
– MICNO Company Profile 2016
– Micno Product Catalogue