Chúng ta đều biết, xe ô tô hay xe máy thì đều có một biển số riêng. Trên mỗi biển số, sẽ lại có một số đặc trưng của tỉnh, thành phố mà nơi phương tiên giao thông đã đăng ký.
Để giúp cho các bạn có thể nhận biết được biển số của bất kỳ loại xe trên đường, ở tỉnh thành phố nào? Sau đây, chúng tôi xin mời các bạn cùng tham khảo danh sách biển số xe của các tỉnh, thành phố tại nước ta.
Danh sách biển số xe của 63 tỉnh, phố của nước ta
TT | Địa phương | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29 – 33 và 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
Danh sách biển số xe của các quận, huyện tại Hà Nội
STT | Tên quận, huyện | Mã biển số xe |
1 | Ba Đình | 29 – B1 |
2 | Hoàn Kiếm | 29 – C1 |
3 | Hai Bà Trưng | 29 – D1 |
4 | Đống Đa | 29-E1-E2 |
5 | Tây Hồ | 29-F1 |
6 | Thanh Xuân | 29-G1 |
7 | Hoàng Mai | 29-H1 |
8 | Long Biên | 29-K1 |
9 | Cầu Giấy | 29-P1 |
10 | Hà Đông | 29-T1 |
11 | Nam Từ Liêm | 29-L1 |
12 | Bắc Từ Liêm | 29-L5 |
13 | Thanh Trì | 29-M1 |
14 | Gia Lâm | 29-N1 |
15 | Đông Anh | 29-S1 |
16 | Sóc Sơn | 29-S6 |
17 | Ba Vì | 29-V1 |
18 | Phúc Thọ | 29-V3 |
19 | Thạch Thất | 29-V5 |
20 | Quốc Oai | 29-V7 |
21 | Chương Mỹ | 29-X1 |
22 | Đan Phượng | 29-X3 |
23 | Hoài Đức | 29-X5 |
24 | Thanh Oai | 29-X7 |
25 | Mỹ Đức | 29-Y1 |
26 | Ứng Hòa | 29-Y3 |
27 | Thường Tín | 29-Y5 |
28 | Phú Xuyên | 29-Y7 |
29 | Mê Linh | 29-Z1 |
30 | Sơn Tây | 29-U1 |
Biển số xe tại Hà Nội đối với ô tô:
STT | Loại xe | Biển số xe |
1 | Xe con dưới 9 chỗ ngồi | 29, 30 A XXXX |
2 | Xe tải và xe bán tải van | 29, 30 C XXXX |
3 | Xe du lịch và xe khách | 29, 30 B XXXX |
Danh sách biển số xe của các quận, huyện tại Hồ Chí Minh
STT | Tên quận, huyện | Biển số xe |
1 | Quận 1 | 59 -T1 |
2 | Quận 2 | 59 – B1 |
3 | Quận 3 | 59 – F1 |
4 | Quận 4 | 59 – C1 |
5 | Quận 5 | 59 – H1 |
6 | Quận 6 | 59 – K1 |
7 | Quận 7 | 59 – C2 |
8 | Quận 8 | 59 – L1 |
9 | Quận 9 | 59 – X1 |
10 | Quận 10 | 59 – U1 |
11 | Quận 11 | 59 – M1 |
12 | Quận 12 | 59 – G1 |
13 | Tân Bình | 59 – P1 |
14 | Tân Phú | 59 – D1 |
15 | Bình Thạnh | 59 – S1 |
16 | Gò Vấp | 59 – V1 |
17 | Phú Nhuận | 59 – E1 |
18 | Thủ Đức | 59 – X2 |
19 | Bình Tân | 59 – N1 |
20 | Bình Chánh | 59 – N2 |
21 | Nhà Bè | 59 – Z1 |
22 | Cần Giờ | 59 – Z2 |
23 | Hóc Môn | 59 – Y1 |
24 | Củ Chi | 59 – Y2 |
Danh sách biển số xe của các quận, huyện tại Đà Nẵng
STT | Tên quận, huyện | Biển số xe |
1 | Hải Châu | 43-C1 và 43-B1 |
2 | Thanh Khê | 43-D1 |
3 | Sơn Trà | 43-E1 |
4 | Liên Chiểu | 43-F1 |
5 | Cẩm Lệ | 43-G1 |
6 | Ngũ Hành Sơn | 43-H1 |
7 | Hòa Vang | 43-K1 |
Chúng ta đều biết, xe ô tô hay xe máy thì đều có một biển số riêng. Trên mỗi biển số, sẽ lại có một số đặc trưng của tỉnh, thành phố mà nơi phương tiên giao thông đã đăng ký.
Để giúp cho các bạn có thể nhận biết được biển số của bất kỳ loại xe trên đường, ở tỉnh thành phố nào? Sau đây, chúng tôi xin mời các bạn cùng tham khảo danh sách biển số xe của các tỉnh, thành phố tại nước ta.
Danh sách biển số xe của 63 tỉnh, phố của nước ta
TT | Địa phương | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29 – 33 và 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
Danh sách biển số xe của các quận, huyện tại Hà Nội
STT | Tên quận, huyện | Mã biển số xe |
1 | Ba Đình | 29 – B1 |
2 | Hoàn Kiếm | 29 – C1 |
3 | Hai Bà Trưng | 29 – D1 |
4 | Đống Đa | 29-E1-E2 |
5 | Tây Hồ | 29-F1 |
6 | Thanh Xuân | 29-G1 |
7 | Hoàng Mai | 29-H1 |
8 | Long Biên | 29-K1 |
9 | Cầu Giấy | 29-P1 |
10 | Hà Đông | 29-T1 |
11 | Nam Từ Liêm | 29-L1 |
12 | Bắc Từ Liêm | 29-L5 |
13 | Thanh Trì | 29-M1 |
14 | Gia Lâm | 29-N1 |
15 | Đông Anh | 29-S1 |
16 | Sóc Sơn | 29-S6 |
17 | Ba Vì | 29-V1 |
18 | Phúc Thọ | 29-V3 |
19 | Thạch Thất | 29-V5 |
20 | Quốc Oai | 29-V7 |
21 | Chương Mỹ | 29-X1 |
22 | Đan Phượng | 29-X3 |
23 | Hoài Đức | 29-X5 |
24 | Thanh Oai | 29-X7 |
25 | Mỹ Đức | 29-Y1 |
26 | Ứng Hòa | 29-Y3 |
27 | Thường Tín | 29-Y5 |
28 | Phú Xuyên | 29-Y7 |
29 | Mê Linh | 29-Z1 |
30 | Sơn Tây | 29-U1 |
Biển số xe tại Hà Nội đối với ô tô:
STT | Loại xe | Biển số xe |
1 | Xe con dưới 9 chỗ ngồi | 29, 30 A XXXX |
2 | Xe tải và xe bán tải van | 29, 30 C XXXX |
3 | Xe du lịch và xe khách | 29, 30 B XXXX |
Danh sách biển số xe của các quận, huyện tại Hồ Chí Minh
STT | Tên quận, huyện | Biển số xe |
1 | Quận 1 | 59 -T1 |
2 | Quận 2 | 59 – B1 |
3 | Quận 3 | 59 – F1 |
4 | Quận 4 | 59 – C1 |
5 | Quận 5 | 59 – H1 |
6 | Quận 6 | 59 – K1 |
7 | Quận 7 | 59 – C2 |
8 | Quận 8 | 59 – L1 |
9 | Quận 9 | 59 – X1 |
10 | Quận 10 | 59 – U1 |
11 | Quận 11 | 59 – M1 |
12 | Quận 12 | 59 – G1 |
13 | Tân Bình | 59 – P1 |
14 | Tân Phú | 59 – D1 |
15 | Bình Thạnh | 59 – S1 |
16 | Gò Vấp | 59 – V1 |
17 | Phú Nhuận | 59 – E1 |
18 | Thủ Đức | 59 – X2 |
19 | Bình Tân | 59 – N1 |
20 | Bình Chánh | 59 – N2 |
21 | Nhà Bè | 59 – Z1 |
22 | Cần Giờ | 59 – Z2 |
23 | Hóc Môn | 59 – Y1 |
24 | Củ Chi | 59 – Y2 |
Danh sách biển số xe của các quận, huyện tại Đà Nẵng
STT | Tên quận, huyện | Biển số xe |
1 | Hải Châu | 43-C1 và 43-B1 |
2 | Thanh Khê | 43-D1 |
3 | Sơn Trà | 43-E1 |
4 | Liên Chiểu | 43-F1 |
5 | Cẩm Lệ | 43-G1 |
6 | Ngũ Hành Sơn | 43-H1 |
7 | Hòa Vang | 43-K1 |