Or you want a quick look: Acceptance Certificate ( Noun)
Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là gì?
Acceptance Certificate ( Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Biên bản nghiệm thu
Nghĩa tiếng Anh: Acceptance Certificate
(Nghĩa của biên bản nghiệm thu trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Minutes of Acceptance
Ví dụ:
After earning a acceptance certificate in accounting and business, he met Tran Van Nam Anh in Ho Chi Minh City, where they now reside.
Sau khi nhận được biên bản nghiệm thu kế toán và kinh doanh, ông gặp Trần Văn Nam Anh ở Thành phố Hồ Chí Minh, nơi mà họ hiện sống.
Bạn có muốn chấp nhận hoài biên bản nghiệm thu này, không có được nhắc không?
Would you like to accept this acceptance certificate forever without being prompted?
Chọn cái này để luôn chấp nhận biên bản nghiệm thu này
Select this to always accept this acceptance certificate
Ông nhận được biên bản nghiệm thu về ngành quản trị ở Đà Nẵng, Việt Nam.
He received a acceptance certificate in administration in Da Nang, Viet Nam.
Không thể mở biên bản nghiệm thu. Thử mật khẩu mới không?
Unable to open the acceptance certificate. Try a new password?
Biên bản nghiệm thu SSL không thể được quản lý bởi vì mô-đun này không được liên kết với OpenSSL
SSL acceptance certificate cannot be managed because this module was not linked with OpenSSL
Cho cô ta một giấy biên bản nghiệm thu... tên cô ta.
Provide her with a fraudulent acceptance certificate.
Ngay sau đó, giấy biên bản nghiệm thu được ghi vào sổ.
Thereupon, a acceptance certificate is registered.
Việc này sẽ hoàn nguyên cơ sở dữ liệu các người ký biên bản nghiệm thu về mặc định của KDE. Không thể phục hồi thao tác này. Bạn có chắc chắn là muốn tiếp tục không?
This will revert your acceptance certificate database to the KDE default. This operation cannot be undone. Are you sure you wish to continue?
Một biên bản nghiệm thu với tên đó đã có. Bạn có chắc muốn thay thế nó không?
A acceptance certificate with that name already exists. Are you sure that you wish to replace it?
Bạn đã ngụ ý rằng bạn muốn được hay mua một biên bản nghiệm thu bảo mật. Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua thủ tục đó. Bạn có khả năng thôi tiến trình vào bất cứ điểm nào nên phiên giao dịch sẽ bị hủy bỏ.
You have indicated that you wish to obtain or purchase a secure acceptance certificate. This wizard is intended to guide you through the procedure. You may cancel at any time, and this will abort the transaction.
Biên bản nghiệm thu này đã qua các việc thẩm tra thành công.
This acceptance certificate passed the verification tests successfully.
Đây là danh sách liệt kê các nhà cầm quyền biên bản nghiệm thu mà KDE biết. Bạn có thể dễ dàng quản lý chúng ở đây.
This list box shows which acceptance certificate authorities KDE knows about. You can easily manage them from here.
Gặp lỗi khi lấy biên bản nghiệm thu.
Error obtaining the acceptance certificate.
Rồi đem tất cả giấy tờ đó xuống tòa nhà Somerset bắt đầu kiểm tra những cái tên đứng xin hộ chiếu rồi đối chiếu với giấy khai tử.
Then take all those papers down to Somerset House get started on checking the applicants'names against acceptance certificate.
Biên bản nghiệm thu này là hợp lệ.
The acceptance certificate is valid.
Biên bản nghiệm thu mặc định.
Default acceptance certificate.
Biên bản nghiệm thu này không qua được các việc thẩm tra và nên được coi là không đúng đắn.
This acceptance certificate has failed the tests and should be considered invalid.
Bạn đã có biên bản nghiệm thu này được cài đặt.
You already have this acceptance certificate installed.
Đến lúc đẩy biên bản nghiệm thu ra thị trường rồi tất cả chúng.
It's time to dump the acceptance certificate on the market, all of them.
Biên bản nghiệm thu không phải hợp lệ. Bạn vẫn muốn tiếp tục không?
The acceptance certificate is invalid. Do you want to continue?
Biên bản nghiệm thu của anh ta.
His acceptance certificate.
Những văn bản đó được gọi là biên bản nghiệm thu.
Those documents are known as Acceptance Certificate.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân