Biên bản nghiệm thu tiếng Anh 2021

Or you want a quick look: 1. Biên bản nghiệm thu tiếng Anh gọi là gì?

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh – Nếu công ty các bạn thường xuyên phải làm việc với các khách hàng có yếu tố nước ngoài thì việc sử dụng các bản hợp đồng, biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Trong bài viết này hoatieu.vn xin chia sẻ mẫu biên bản nghiệm thu song ngữ tiếng Anh tiếng Việt. Hy vọng mẫu bản nghiệm thu thiết bị này sẽ giúp các bạn biết cách làm biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh.

1. Biên bản nghiệm thu tiếng Anh gọi là gì?


Biên bản nghiệm thu

Nghĩa tiếng Anh: Acceptance Certificate

Từ đồng nghĩa: Minutes of Acceptance

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Acceptance record is a record made to prove the testing and handover between two parties to see if it is in accordance with the previous agreement or not. Depending on each profession or field, the content of the acceptance report will be different. Some of the checking and acceptance records commonly used today are test and acceptance records, work acceptance records, goods and service acceptance records; … The Taking-Over Certificate is often used with the purpose of recording the acceptance of the work and putting it into use. In the report on the checking and acceptance of the work, it is necessary to clearly state the work items, the construction site, the participants, the evaluation of the works to be accepted …

2. Biên bản nghiệm thu để làm gì?


Nghiệm thu là quy trình thẩm định, thu nhận, kiểm tra dự án sau khi xây dựng và chuẩn bị đi vào hoạt động. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án, dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng. Quy trình kiểm định này được thực hiện thành biên bản, giúp các bên liên quan có cơ sở làm việc sau này.

Biên bản nghiệm thu hoàn thành

Loại biên bản này được lập ra nhằm ghi chép việc nghiệm thu dự án và đi vào hoạt động, nêu rõ các hạng mục, địa điểm, thành phần tham gia và đánh giá dự án nghiệm thu. Biên bản phải trình bày rõ ràng dự án, kết luận có chấp nhận đưa vào sử dụng hay không. Nếu kết quả nghiệm thu cho rằng dự án không thể hoạt động thì phải nêu rõ yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện để có phương pháp chỉnh sửa kịp thời.

Biên bản nghiệm thu khối lượng

Mặc dù nội dung loại biên bản này cũng tương tự việc nghiệm thu hoàn thành, tuy nhiên chủ yếu dùng làm căn cứ đánh giá chất lượng công việc của người thực hiện. Nội dung văn bản này tập trung khối lượng công việc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.

3. Từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về biên bản nghiệm thu


Bạn cần tìm hiểu về từ vựng sử dụng trong biên bản nghiệm thu để có thể hiểu và trình bày loại biên bản này.

  • Acceptance Certificate = Minutes of Acceptance: Biên bản nghiệm thu
  • Project: Công trình
  • Project item: Hạng mục công trình
  • Name of work to be accepted: Tên phần công việc nghiệm thu
  • Time of acceptance: Thời gian tiến hành nghiệm thu
  • Commencing at: Bắt đầu
  • Ending at: Kết thúc
  • Date: Ngày
  • Month: Tháng
  • Year: Năm
  • Full name: Họ và tên
  • Position: Chức vụ
  • Representative of the owner: Đại diện chủ đầu tư
  • Representative of the contractor: Đại diện tổ chức thầu xây dựng
  • Representative of the design consulting organization: Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
  • Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation: Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
  • Works and items of project which have been examined, include: Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm
  • Technical standards applied to construction, inspection, acceptance: Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu
  • Legal documents: Hồ sơ pháp lý
  • Documents on quality management: Tài liệu về quản lý chất lượng
  • Quantity performed: Về khối lượng thực hiện
  • Construction quality: Về chất lượng thi công
  • Accept: Chấp nhận
  • Signature and seals of parties to the acceptance: Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

4. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh số 1


SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

——————————————–

…….. ngày …… tháng ……. năm 199

NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện)

CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.

ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION (footing; pile , pilecap / substructure;

superstructure; technical system installation of equipment; architecture and finishing…)

READ  Soạn bài Ong xây tổ trang 45

OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD

OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION

Công trình:………………………………

Project:…………………………

Hạng mục công trình:…………………………

Prpject item:…………………………

Tên phần công việc nghiệm thu:…………………………

Name of work to be accepted:…………………………

Thời gian tiến hành nghiệm thu:…………………………

Time of acceptance:…………………………

Bắt đầu: ……………h 00 , ngày ……………tháng ……………năm……………

Commencing: ……………at ……………..h 00 , date………month………..year…….

Kết thúc ……………h 00 ,…………… ngày ……………tháng…………… năm ……………

Ending: at …………….h 00 , date………month………..year ……………

Các bên tham gia nghiệm thu:

Parties taking part in acceptance:

Đại diện chủ đầu tư:

Representative of the owner

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện tổ chức thầu xây dựng:

Representative of the contractor

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Representative of the design consultanting organization

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế:

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng(theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu:

Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

(họ và tên, chức vụ)

(Full name, position)

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành:

Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:

1. Kiểm tra hiện trường

Checking at site

  • Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm:
  • Works and items of project which have been examined , include:

2. Xem xét các tài liệu , văn bản sau:

Examination of the following documents:

  • Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu
  • Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance;
  • Hồ sơ pháp lý
  • Legal documents;
  • Tài liệu về quản lý chât lượng
  • Documents on quality management;

3. Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định:

Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:

Về thời gian thi công (bắt đầu , kết thúc)

  • Construction time (from commence to completion);
  • Về khối lượng thực hiện
  • Quantity perforomed;
  • Về chất lượng thi công
  • Construction quality.

4. Kết luận:

Conclusion made:

  • Chấp nhận (hay không chấp nhận)triển khai các việc tiếp theo
  • Accept (or not }the implementation of next works;
  • Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo
  • Request a repair of defects before commencing of the next work

Chữ ký và dấu đóng của các bên

Signature and seals of parties to the acceptance:

Đại diện Chủ đầu tư

  • Representative of the owner;
  • Đại diện tổ chức thầu xây dựng
  • Representative of the contractor;
  • Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
  • Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
  • Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị
  • Representative of the design consultanting organization;
  • Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu
  • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

5. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh số 2


TÊN CÔNG TY COMPANY NAME LOGO

QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

ASSET MANAGEMENT REGULATIONS

Mã tài liệu/ Code:

Phiên bản/ Version:

Ngày ban hành/ Date of issues:

BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN

MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS

Hôm nay, ngày……..tháng………..năm 200……, hai bên gồm có:

Dated,……………………………………………., two parties include:

Bên A (Bên bàn giao)/ Party A (Hand-over party):……………………………………………..

Tên doanh nghiệp/ Company Name:……………………………………………..…………………….

Địa chỉ/ Address:………………………………………………………….……………………………………

Điện thoại/ Tel:…………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản/ Account:…………………………. Chi Nhánh/ Branch:…………………………………..

Mã số thuế/ Tax code:………………………………………………………………………………………..

Do ông bà/ Mr/Mrs:………………………………………………….. làm đại diện/ representative.

Bên B (Bên nhận bàn giao)/ Party B (Receiver):……………………………….………………

Tên doanh nghiệp/ Company Name:………………………….…………………………………………

Địa chỉ/Address:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại/ Tel:…………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản/ Account:………………………………… Chi Nhánh/ Branch:……………………………

Mã số thuế/ Tax code:…………………………………………………………………………………………

Do ông bà/ Mr/Mrs:……………………………………………….. làm đại diện/ representative.

Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:

PHẦN I/ LẮP ĐẶT & BÀN GIAO:

PART I / INSTALLATION & HANDOVER:

1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT:

Bên A bàn giao cho Bên B các trang thiết bị sau: Party A handed over to Party B the following equipment:

STT/No

Tên thiết bị/

Name of equipment

Mô tả thiết bị/ Equipment Description

Số lượng/ Quantity

Hiện trạng thiết bị/ Current equipment

Phụ kiện/ Accessories

  1. Dịch vụ kèm theo/ Attached Service:

Thời gian bảo hành/ Warranty Period:…………………………………………………………………..

Hướng dẫn sử dụng đính kèm/ User manual attached:……………………………………………

Hướng dẫn sử dụng cho/ Manual for: ………………….. Bộ phận/ Department:………………

(Nêu rõ cách sử dụng vận hành)/ (Explain how to use the operation)

PHẦN II/ NGHIỆM THU

PART II/ ACCEPTANCE:

Thời gian nghiệm thu/ Acceptance time:………………………………………………………………

Ghi chú (về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu….., ý kiến của các bên):…………………….

Notes (for the contents of the inspection when strictly … .., opinions of the parties):….

….……………………………………………………………………………………..………….

Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt

After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.

Đại diện Bên A

Behalf of Party A

Đại diện Bên B

Behalf of Party B

Người sử dụng

Users

Trên đây là Biên bản nghiệm thu tiếng Anh mới nhất 2021. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng – Nghiệm thu – Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh – Nếu công ty các bạn thường xuyên phải làm việc với các khách hàng có yếu tố nước ngoài thì việc sử dụng các bản hợp đồng, biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Trong bài viết này hoatieu.vn xin chia sẻ mẫu biên bản nghiệm thu song ngữ tiếng Anh tiếng Việt. Hy vọng mẫu bản nghiệm thu thiết bị này sẽ giúp các bạn biết cách làm biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh.

1. Biên bản nghiệm thu tiếng Anh gọi là gì?


Biên bản nghiệm thu

Nghĩa tiếng Anh: Acceptance Certificate

Từ đồng nghĩa: Minutes of Acceptance

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Acceptance record is a record made to prove the testing and handover between two parties to see if it is in accordance with the previous agreement or not. Depending on each profession or field, the content of the acceptance report will be different. Some of the checking and acceptance records commonly used today are test and acceptance records, work acceptance records, goods and service acceptance records; … The Taking-Over Certificate is often used with the purpose of recording the acceptance of the work and putting it into use. In the report on the checking and acceptance of the work, it is necessary to clearly state the work items, the construction site, the participants, the evaluation of the works to be accepted …

2. Biên bản nghiệm thu để làm gì?


Nghiệm thu là quy trình thẩm định, thu nhận, kiểm tra dự án sau khi xây dựng và chuẩn bị đi vào hoạt động. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án, dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng. Quy trình kiểm định này được thực hiện thành biên bản, giúp các bên liên quan có cơ sở làm việc sau này.

Biên bản nghiệm thu hoàn thành

Loại biên bản này được lập ra nhằm ghi chép việc nghiệm thu dự án và đi vào hoạt động, nêu rõ các hạng mục, địa điểm, thành phần tham gia và đánh giá dự án nghiệm thu. Biên bản phải trình bày rõ ràng dự án, kết luận có chấp nhận đưa vào sử dụng hay không. Nếu kết quả nghiệm thu cho rằng dự án không thể hoạt động thì phải nêu rõ yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện để có phương pháp chỉnh sửa kịp thời.

Biên bản nghiệm thu khối lượng

Mặc dù nội dung loại biên bản này cũng tương tự việc nghiệm thu hoàn thành, tuy nhiên chủ yếu dùng làm căn cứ đánh giá chất lượng công việc của người thực hiện. Nội dung văn bản này tập trung khối lượng công việc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.

3. Từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về biên bản nghiệm thu


Bạn cần tìm hiểu về từ vựng sử dụng trong biên bản nghiệm thu để có thể hiểu và trình bày loại biên bản này.

  • Acceptance Certificate = Minutes of Acceptance: Biên bản nghiệm thu
  • Project: Công trình
  • Project item: Hạng mục công trình
  • Name of work to be accepted: Tên phần công việc nghiệm thu
  • Time of acceptance: Thời gian tiến hành nghiệm thu
  • Commencing at: Bắt đầu
  • Ending at: Kết thúc
  • Date: Ngày
  • Month: Tháng
  • Year: Năm
  • Full name: Họ và tên
  • Position: Chức vụ
  • Representative of the owner: Đại diện chủ đầu tư
  • Representative of the contractor: Đại diện tổ chức thầu xây dựng
  • Representative of the design consulting organization: Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
  • Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation: Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
  • Works and items of project which have been examined, include: Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm
  • Technical standards applied to construction, inspection, acceptance: Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu
  • Legal documents: Hồ sơ pháp lý
  • Documents on quality management: Tài liệu về quản lý chất lượng
  • Quantity performed: Về khối lượng thực hiện
  • Construction quality: Về chất lượng thi công
  • Accept: Chấp nhận
  • Signature and seals of parties to the acceptance: Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

4. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh số 1


SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

——————————————–

…….. ngày …… tháng ……. năm 199

NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện)

CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.

ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION (footing; pile , pilecap / substructure;

superstructure; technical system installation of equipment; architecture and finishing…)

OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD

OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION

Công trình:………………………………

Project:…………………………

Hạng mục công trình:…………………………

Prpject item:…………………………

Tên phần công việc nghiệm thu:…………………………

Name of work to be accepted:…………………………

Thời gian tiến hành nghiệm thu:…………………………

Time of acceptance:…………………………

Bắt đầu: ……………h 00 , ngày ……………tháng ……………năm……………

Commencing: ……………at ……………..h 00 , date………month………..year…….

Kết thúc ……………h 00 ,…………… ngày ……………tháng…………… năm ……………

Ending: at …………….h 00 , date………month………..year ……………

Các bên tham gia nghiệm thu:

Parties taking part in acceptance:

Đại diện chủ đầu tư:

Representative of the owner

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện tổ chức thầu xây dựng:

Representative of the contractor

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Representative of the design consultanting organization

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế:

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng(theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu:

Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

(họ và tên, chức vụ)

(Full name, position)

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành:

Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:

1. Kiểm tra hiện trường

Checking at site

  • Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm:
  • Works and items of project which have been examined , include:

2. Xem xét các tài liệu , văn bản sau:

Examination of the following documents:

  • Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu
  • Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance;
  • Hồ sơ pháp lý
  • Legal documents;
  • Tài liệu về quản lý chât lượng
  • Documents on quality management;

3. Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định:

Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:

Về thời gian thi công (bắt đầu , kết thúc)

  • Construction time (from commence to completion);
  • Về khối lượng thực hiện
  • Quantity perforomed;
  • Về chất lượng thi công
  • Construction quality.

4. Kết luận:

Conclusion made:

  • Chấp nhận (hay không chấp nhận)triển khai các việc tiếp theo
  • Accept (or not }the implementation of next works;
  • Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo
  • Request a repair of defects before commencing of the next work

Chữ ký và dấu đóng của các bên

Signature and seals of parties to the acceptance:

Đại diện Chủ đầu tư

  • Representative of the owner;
  • Đại diện tổ chức thầu xây dựng
  • Representative of the contractor;
  • Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
  • Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
  • Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị
  • Representative of the design consultanting organization;
  • Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu
  • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

5. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh số 2


TÊN CÔNG TY COMPANY NAME LOGO

QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

ASSET MANAGEMENT REGULATIONS

Mã tài liệu/ Code:

Phiên bản/ Version:

Ngày ban hành/ Date of issues:

BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN

MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS

Hôm nay, ngày……..tháng………..năm 200……, hai bên gồm có:

Dated,……………………………………………., two parties include:

Bên A (Bên bàn giao)/ Party A (Hand-over party):……………………………………………..

Tên doanh nghiệp/ Company Name:……………………………………………..…………………….

Địa chỉ/ Address:………………………………………………………….……………………………………

Điện thoại/ Tel:…………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản/ Account:…………………………. Chi Nhánh/ Branch:…………………………………..

Mã số thuế/ Tax code:………………………………………………………………………………………..

Do ông bà/ Mr/Mrs:………………………………………………….. làm đại diện/ representative.

Bên B (Bên nhận bàn giao)/ Party B (Receiver):……………………………….………………

Tên doanh nghiệp/ Company Name:………………………….…………………………………………

Địa chỉ/Address:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại/ Tel:…………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản/ Account:………………………………… Chi Nhánh/ Branch:……………………………

Mã số thuế/ Tax code:…………………………………………………………………………………………

Do ông bà/ Mr/Mrs:……………………………………………….. làm đại diện/ representative.

Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:

PHẦN I/ LẮP ĐẶT & BÀN GIAO:

PART I / INSTALLATION & HANDOVER:

1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT:

Bên A bàn giao cho Bên B các trang thiết bị sau: Party A handed over to Party B the following equipment:

STT/No

Tên thiết bị/

Name of equipment

Mô tả thiết bị/ Equipment Description

Số lượng/ Quantity

Hiện trạng thiết bị/ Current equipment

Phụ kiện/ Accessories

  1. Dịch vụ kèm theo/ Attached Service:

Thời gian bảo hành/ Warranty Period:…………………………………………………………………..

Hướng dẫn sử dụng đính kèm/ User manual attached:……………………………………………

Hướng dẫn sử dụng cho/ Manual for: ………………….. Bộ phận/ Department:………………

(Nêu rõ cách sử dụng vận hành)/ (Explain how to use the operation)

PHẦN II/ NGHIỆM THU

PART II/ ACCEPTANCE:

Thời gian nghiệm thu/ Acceptance time:………………………………………………………………

Ghi chú (về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu….., ý kiến của các bên):…………………….

Notes (for the contents of the inspection when strictly … .., opinions of the parties):….

….……………………………………………………………………………………..………….

Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt

After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.

Đại diện Bên A

Behalf of Party A

Đại diện Bên B

Behalf of Party B

Người sử dụng

Users

Trên đây là Biên bản nghiệm thu tiếng Anh mới nhất 2021. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng – Nghiệm thu – Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

See more articles in the category: TIN TỨC
READ  công thức tính áp suất hơi bão hòa

Leave a Reply