Chủ đề hôm này mà StudyTiengAnh giới thiếu đến các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “belong to” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng, ... Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình tìm hiểu nó ngay nhé!!!
BELONG TO là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. BELONG TO thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là / /bɪˈlɒŋ tuː/ Cụm từ BELONG TO nghĩa phổ biến là "thuộc về" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà BELONG TO được sử dụng cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết BELONG TO có cách dùng như thế nào nhé!
Who does this book belong to?
Cuốn sách này của ai?
He suspect that book belongs to Mark
Anh ta nghi ngờ cuốn sách đó thuộc về Mark
Put your name in your coat so they can see who it belongs to
Ghi tên bạn vào áo khoác của bạn để họ có thể biết nó thuộc về ai
I don't know who laptop belongs to
Tôi không biết chiếc máy tính xách tay này của ai
The car belongs to the man in the house opposite
Xe ô tô của người đàn ông ở nhà đối diện
Their ideas belong to the nineteenth century and seem old-fashioned now
Tư tưởng của họ thuộc hệ tư tưởng thế kỷ 19 và bây giờ có vẻ như đã lạc hậu
The money belongs to her
Tiền này thuộc về cô ấy
The house belongs not just to him, but to his wife as well
Ngôi nhà không chỉ thuộc về anh ta mà còn của cả vợ anh ta nữa
Her style belongs only to herself
Phong cách của cô ấy chỉ thuộc về bản thân cô ấy
What family does that snake belong to?
Con rắn đó thuộc họ gì?
The parts belonging to the air- conditioner
Các bộ phận này thuộc về máy điều hòa không khí
The baby didn't belong to Mark
Đứa bé không thuộc về Mark
She wants to go to a place where I can settle with my family and feel we truly belong to the community
Cô ấy muốn đến một nơi mà tôi có thể định cư cùng gia đình và cảm thấy chúng tôi thực sự thuộc về cộng đồng
Does the iPhone belong to you?
iPhone này của bạn à?
He didn't belong in the wilderness
Anh ấy không thuộc về vùng hoang dã
Linh belong to the province of Bac Ninh
Linh thuộc về tỉnh Bắc Ninh.
He belongs to me
Anh ấy thuộc về tôi
She doesn't belong in either world
Cô ấy không thuộc về cả hai thế giới
We might belong to neighbors
Chúng tôi có thể thuộc về hàng xóm
"You belong here," she said resolutely
“Bạn thuộc về nơi này,” cô kiên quyết nói
You belong at my side, Joy, just like I belong at yours
Em thuộc về anh, Joy, giống như em thuộc về anh
This is your life, and you belong to him
Đây là cuộc sống của bạn, và bạn thuộc về anh ấy
I know this is hard on her, but she will soon see where she belong in this mess
Tôi biết điều này thật khó khăn với cô ấy, nhưng cô ấy sẽ sớm thấy mình thuộc về nơi nào trong mớ hỗn độn này
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì mọi nnguowid có thể sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái đắc lực để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!