Be Eager To Learn Là Gì ?, Từ Điển Tiếng Anh Từ Điển Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look: Ham học hỏi tiếng anh là gì?

Ham học hỏi tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh liên quan và ví dụ về đến ham học hỏi viết như thế nào? Cùng Quang Ân đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.Bạn đang xem: Eager to learn là gì


*
ham học hỏi tiếng anh là gì

Ham học hỏi tiếng anh là gì?

Ham học hỏi tiếng anh là Studious. Từ này còn có nghĩa là hiếu học hay ham học. Để cụ thể hơn bạn có thể dùng cụm từ eager to learn để nói lên sự ham muốn học tập của một người. Cũng vậy người ham học hỏi tiếng Anh là studious person hay eager to learn person.Bạn đang xem: Eager to learn là gì

Những người ham học hỏi luôn tự tìm kiếm, khám phá những tri thức mới. Họ đặt ra những thắc mắc và tìm sự hỗ trợ hoặc tự mình tìm ra câu trả lời cho những thắc mắc ấy. Ham học hỏi và không ngừng học hỏi là con đường dẫn đến thành công của 1 người.

READ  Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Tiếng Anh Là Gì ? Vietgle Tra Từ vuidulich.vn

Bạn đang xem: Eager to learn là gì

Nói về ham học hỏi bằng tiếng Anh

Learning to be eager to learn as an adult makes it easy for you to behave well in social situations. It stimulates your creativity and helps you see the world from a different perspective. Tính ham học hỏi khi trưởng thành giúp bạn dễ dàng ứng xử tốt trong các tình huống xã hội. Nó kích thích sự sáng tạo của bạn và giúp bạn nhìn thế giới từ một góc nhìn khác.

Not being curious can make your life monotonous and boring, especially when you aren’t eager to learn. Không tò mò có thể khiến cuộc sống của bạn trở nên đơn điệu và nhàm chán, đặc biệt là khi bạn không ham học hỏi.

Every good thing starts with a desire or eagerness to do something. The same goes for success stories. The more you keep pushing yourself to be knowledgeable and eager to learn, the clearer the way to success becomes.

Mọi điều tốt đẹp đều bắt đầu từ một mong muốn hoặc sự háo hức muốn làm một điều gì đó. Tương tự đối với những câu chuyện thành công. Bạn càng thúc đẩy bản thân trở nên hiểu biết và ham học hỏi, thì con đường dẫn đến thành công càng trở nên rõ ràng hơn.

With job requirements changing every day, learn to be eager to learn to stay ahead. Với yêu cầu công việc thay đổi hàng ngày, hãy học cách ham học hỏi để luôn dẫn đầu.

READ  Nữ Sinh Năm 2000 Là Tuổi Con Gì, Xem Tử Vi Tuổi Canh Thìn vuidulich.vn

Những từ vựng về ham học hỏi tiếng Anh

Willing to learn/ work: sẵn sàng học hỏi/ làm việcDynamic/ proactive: năng độngCreative: Sáng tạoFlexible/ open-minded: linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mớiAbility to work under high pressure: Khả năng làm việc dưới áp lực lớnTeam work: kỹ năng làm việc nhómGood interpersonal skills: Kỹ năng tương tác tốtHaving good communication: Giao tiếp tốtWork independently: kỹ năng làm việc độc lậpHighly responsible: tinh thần trách nhiệm caoGood command of English/ Be fluent in English: thành thạo tiếng anhLogical thinking: Khả năng suy nghĩ logic.Deadline commitment: Cam kết hoàn thành đúng hạn công việc được giaoAdaptability: Khả năng thích ứngWell-organized and disciplined: có tính tổ chức và kỉ luật caoNegotiation skills: kỹ năng thương lượng.Having practical experience: Có kinh nghiệm thực tếReliable and dependable / Be trustworthy : đáng tin cậyPay attention to details: Cẩn thận, chú ý đến từng chi tiết.Having sound work ethics: tư cách đạo đức tốt

Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh với eager to learn

I’m a goal-oriented person and eager to learn. Tôi là người sống có mục tiêu và ham học hỏi

Children are often eager to learn and willing to try out new activities. Trẻ em thường ham học hỏi và sẵn sàng thử các hoạt động mới.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Chăm Sóc Cây Mai Bị Yếu, Cây Mai Vàng Bị Bệnh Vàng Lá Khắc Phục Thế Nào

For the first time in our lives, we were all eager to learn. Lần đầu tiên trong đời, tất cả chúng ta đều ham học hỏi.

READ  Mách bạn kinh nghiệm soi cầu người phán xử chính xác 100%

She was eager to learn, read much, and liked to talk about the cosmos. Cô ấy ham học hỏi, đọc sách nhiều và thích nói về vũ trụ.

Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh

People who are studious still know how to have fun, but they make their studies a priority and stick to a thorough and comprehensive study plan; but being studious is about more than just studying a lot — it’s about getting into a mindset that allows you to be excited about gaining knowledge.

Những người ham học vẫn biết vui chơi, nhưng họ đặt việc học lên hàng đầu và có kế hoạch học tập bài bản, toàn diện; nhưng chăm học không chỉ đơn thuần là học nhiều – mà còn là đi sâu vào tư duy cho phép bạn hào hứng với việc đạt được kiến ​​thức.

As a student, I have always been very studious and focused. I am extremely career-oriented and have been working hard to achieve my goals. Là một sinh viên, tôi luôn ham học hỏi và tập trung. Tôi có định hướng nghề nghiệp và đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.

When I was in the tenth grade, a very quiet and studious boy invited me to a dance. Khi tôi học lớp mười, một cậu bé rất trầm tính và chăm học đã mời tôi đi khiêu vũ.

She is quiet and studious, in marked contrast to her sister. Cô ấy trầm tính và chăm học, trái ngược hẳn với chị gái.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply