Or you want a quick look: 24 từ vựng tiếng anh xây dựng cầu đường
Để bổ sung cho cuốn từ diển tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường. Trong bài học hôm nay ttmn.mobi tiếp tục gửi đến quý vị đọc giả danh sách 53 từ vựng và cụm từ tiếng anh chuyên ngành cầu đường.
24 từ vựng tiếng anh xây dựng cầu đường
1- Lateral earth pressure: Áp lực bên của đất
2- Passive pressure: Áp lực bị động
3- Maximum working pressure: Áp lực cực đại
4- Earth pressure: Áp lực đẩy của đất
5- Stream flow pressure : Áp lực của dòng nước chảy
6- Active pressure: Áp lực chủ động
7- Hydrostatic pressure: Áp lực thủy tĩnh
8- Temperature effect: Ảnh hưởng của nhiệt độ
9- Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
10- Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
11- Protection against abrasion: Bảo vệ chống mài mòn
12- Joint tape: Băng dính
13- Protection against scour: Bảo vệ chống xói lở
14- the most unfavorable: Bất lợi nhất
15- of cast iron : Bằng gang đúc
16- Unfavorable: Bất lợi
17- Concrete: Bê tông
18- of laminated/rolled steel: Bằng thép cán
19- Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
20- Pumping concrete: Bê tông bơm
21- fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố)
22- Sand concrete: Bê tông cát
23- Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
24- Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép
Cụm từ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường
25- External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
26- Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường
27- Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
28- High strength concrete: Bê tông cường độ cao
29- Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ
30- Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
31- Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
32- Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép
33- Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh
34- Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp
35- Light weight concrete: Bê tông nhẹ
36- Heavy weight concrete: Bê tông nặng
37- Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát
38- Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun
39- Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo
40- Hydraulic concrete: Bê tông thủy công
41- Gravel concrete: Bê tông sỏi
42- Fresh/green concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)
43- Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường
44- Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
45- Exterior face: Bề mặt ngoài
46- Interface: Bề mặt chuyển tiếp
47- Form exterior face …: Bề mặt ván khuôn
48- Contact surface: Bề mặt tiếp xúc
49- Prestressing bed: Bệ móng Footing
50- Bed plate: Bệ đỡ phân phối lực
51- Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối
52- Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất
53- Long-term deformation: Biến dạng dài hạn
ttmn.mobi rất hi vọng bài viết về từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng trên có thể giúp ích cho các đọc giả là các kỹ sư và công nhân ngày cầu đường có thể tra cứu một cách dễ dàng. Trong bài viết tiếp theo ttmn.mobi xin tiếp tục gửi tới đọc giả các từ vựng trong ngành xây dựng cầu đường.
QUÀ TẶNG VIP MÙA COVID – DÀNH RIÊNG CHO NHÀ LÃNH ĐẠO
ttmn.mobi là tổ chức chuyên sâu đào tạo tiếng Anh cho người đi làm duy...