Or you want a quick look: Video bảng ký hiệu hóa học và mẹ nhớ nhanh (bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42)
Bảng kí hiệu Hóa học lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Mobitool muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.
==>> Tải về bảng ký hiệu cập nhập mới nhất của lớp chuyên hóa đầy đủ chi tiết
Trong hóa học, các kí hiệu trong Hóa học 8 là tên viết tắt của một nguyên tố hóa học. Biểu tượng cho các nguyên tố hóa học thường bao gồm một hoặc hai chữ cái trong bảng chữ cái Latinh và được viết với chữ cái đầu tiên viết hoa. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Video bảng ký hiệu hóa học và mẹ nhớ nhanh (bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42)
Các kí hiệu trong Hóa học 8
A. Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại. | PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) |
B. Kí hiệu các công thức hóa 8
I. Cách tính nguyên tử khối
NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1 đvC tính ra gam
Ví dụ: NTK của oxi =
II. Định luât bảo toàn khối lượng
Cho phản ứng: A + B → C + D
Áp dụng định luật BTKL:
mA + mB = mC + mD
III. Tính hiệu suất phản ứng
Dựa vào 1 trong các chất tham gia phản ứng:
H%= (Lượng thực tế đã dùng phản ứng : Lượng tổng số đã lấy) x 100%
Dựa vào 1 trong các chất tạo thành
H% = (Lượng thực tế thu được : Lượng thu theo lí thuyết) x 100%
IV. Công thức tính số mol
n = Số hạt vi mô : N
N là hằng số Avogrado: 6,023.1023
=> m = n x MTrong đó:
P: áp suất (atm)
R: hằng số (22,4 : 273)
T: nhiệt độ: oK (oC + 273)
V. Công thức tính tỉ khối
Công thức tính tỉ khối của khí A với khí B:
– Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí:
Trong đó D là khối lượng riêng: D(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml
VI. Công thức tính thể tích
Thể tích chất khí ở đktc
V = n x 22,4
– Thể tích của chất rắn và chất lỏng
– Thể tích ở điều kiện không tiêu chuẩn
P: áp suất (atm)
R: hằng số (22,4 : 273)
T: nhiệt độ: oK (oC+ 273)
VII. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ngyên tố trong hợp chất
VD: AxBy ta tính %A, %B
VIII. Nồng độ phần trăm
Trong đó: mct là khối lượng chất tan
mdd là khối lượng dung dịch
Trong đó: CM nồng độ mol (mol/lit)
D khối lượng riêng (g/ml)
M khối lượng mol (g/mol)
IX. Nồng độ mol
Trong đó : nA là số mol
V là thể tích
C%: nồng độ mol
D: Khối lượng riêng (g/ml)
M: Khối lượng mol (g/mol)
X. Độ tan
Từ khóa tìm kiếm : bảng ký hiệu hóa học, bảng kí hiệu hóa học, kí hiệu hóa học, kí hiệu hoá học, các kí hiệu trong hóa học 8, ki hieu hoa hoc, bảng ký hiệu hóa học lớp 8, bảng kí hiệu hoá học, các kí hiệu hóa học, bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42, ký hiệu hóa học, bang ki hieu hoa hoc, bảng kí hiệu hóa học lớp 8, các ký hiệu trong hóa học, các ký hiệu hóa học lớp 8, các kí hiệu trong hóa học, ký hiệu hóa học 8, kí hiệu hóa học lớp 8, bảng chữ cái hóa học, bản kí hiệu hóa học, bạn ký hiệu hóa học, kí hiệu hóa, ký hiệu trong hoá học, bảng ký hiệu hoá học, kí hiệu trong hóa học, ký hiệu hóa học lớp 8, bảng kí tự hoá học, kí hiệu a trong hóa học, ký hiệu a trong hóa học, ký hiệu p trong hóa học, kí hiệu hoá, các kí hiệu hoá học, kií hiệu hóa học, ký hiệu c trong hóa học, kí hiệu p trong hóa học, các ký hiệu trong hóa học 8, ký hiệu của hóa học, các kí hiệu hóa học lớp 8, bằng kí hiệu hóa học lớp 8, cac ki hieu hoa hoc, bảng kí hiệu nguyên tử, bảng hóa học lớp 8, các kí hiệu trong hoá học, những kí hiệu hóa học, tên kí hiệu hóa học, ký hiệu e trong hóa học, bảng viết tắt hóa học, kí hiệu hóa học a, bảng nguyên tố hóa học lớp 8, p ký hiệu hóa học, bảng ký hiệu hoá học lớp 8, kí hiệu hóa học 8,