Bảng Cân Đối Kế Toán trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách học về tên nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ Bảng cân đối kế toán trong tiếng Anh được phát âm như thế nào. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu  trong Bảng cân đối kế toán tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.

Trong tiếng Anh Bảng cân đối kế toán là gì?

Bảng Cân Đối Kế Toán trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh bảng cân đối kế toán là gì?

 

Bảng cân đối kế toán là một công việc đã quá đỗi quen thuộc với chúng ta. Trong tiếng Anh Bảng cân đối kế toán là từ “Balance sheet”. Từ này được phiên âm như sau:

Trong tiếng Anh - Anh: / ˈBæləns ʃiːt /

Trong tiếng Anh - Mỹ:/ ˈBæləns ʃiːt /

 

Cách dùng từ “Balance sheet”

Bảng Cân Đối Kế Toán trong Tiếng Anh

Bảng cân đối kế toán tiếng Anh được hiểu là gì?

 

Từ “Balance sheet” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ Bảng cân đối kế toán. Chính vì vậy từ này không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác. 

  • Ví dụ: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time.
  • Dịch nghĩa: Bảng cân đối kế toán cung cấp một bức tranh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
READ  Giáo Chủ Mimosa Là Ai Lần Đò Và Những Góc Khuất Ít Người Biết

 

Một số ví dụ của từ  “Balance sheet” trong tiếng anh

  • Ví dụ 1: He couldn't explain the irregularities in the balance sheet, and I suspect him of taking the money.

  • Dịch nghĩa: Anh ta không thể đưa ra bất cứ lời giải thích nào về những điều bất thường trong bảng cân đối kế toán, chính vì vậy tôi có căn cứ để nghi ngờ rằng anh ta chính là người đã lấy tiền

  •  

  • Ví dụ 2: Each produces an operating account and a balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta nên tự tạo ra một bảng kế toán và một bảng cân đối tài chính cho mỗi bên
  •  
  • Ví dụ 3:  It's a healthy company with a strong balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Đây quả thực là một công ty giàu tiềm năng với một bảng cân đối kế toán rất chặt chẽ.
  •  
  • Ví dụ 4:  Its balance sheet is rock solid.
  • Dịch nghĩa: Bảng cân đối kế toán của họ quả thực rất vững chắc
  •  
  • Ví dụ 5:  Looking to the right-hand side of the balance sheet, current liabilities often provide a major source of financing for a firm.
  • Dịch nghĩa: Phía bên phải của bảng cân đối kế toán là nơi ghi các khoản nợ ngắn hạn, đây thường là nguồn chính cung cấp tài chính cho một công ty.

 

Một số ví dụ của từ  “Balance sheet” trong tiếng anh

 

  • Ví dụ 6:  One extremely important balance sheet relationship is that of current assets to current liabilities.
  • Dịch nghĩa: Một trong số những mối liên kết cực kỳ quan trọng của bảng cân đối kế toán chính là việc kiểm soát tài sản lưu động và các khoản nợ ngắn hạn
  •  
  • Ví dụ 7: However, producing a consolidated balance sheet without the fund balance sheets is hardly a satisfactory solution.
  • Dịch nghĩa: Thế nhưng, để có được một bảng cân đối kế toán hợp nhất mà không có bảng cân đối quỹ  chắc hẳn là một giải pháp thích đáng
  •  
  • Ví dụ 8: A strong balance sheet and attractive business mix must be set against the absence of any recovery in its major markets.
  • Dịch nghĩa: Bảng cân đối kế toán hấp dẫn phải tác trực tiếp và mạnh mẽ vào cơ cấu kinh doanh đồng thời phải được thiết lập khi không có bất kỳ sự phục hồi nào tại các thị trường chính của nó.
  •  
  • Ví dụ 9:  It could also be argued that the power to tax should be assigned a value in a governmental balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Điều này cũng có thể được lập luận rằng đây là quyền đánh thuế giúp ấn định một giá trị của bảng cân đối kế toán của chính phủ
  •  
  • Ví dụ 10:  The impact of these has been to reduce the stated value of shareholders' equity in the balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Những tác động này đã làm giảm đi giá trị đã nêu của vốn cổ đông trong bảng cân đối kế toán.
  •  
  • Ví dụ 11:  This measures the ratio of the fair price of the share to the book price taken from the balance sheet.
  • Dịch nghĩa: Chỉ số này giúp đo lường tỷ lệ giữa giá hợp lý của cổ phiếu trên giá sổ sách được lấy từ bảng cân đối kế toán.
READ  Top 10+ mẫu điện thoại smartphone 2 sim tốt nhất 2021

 

Một số từ vựng tiếng anh về chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất trong tiếng Anh

  • Accountant: Kế toán
  • Accrued expense: Chi phí phải trả
  • Accumulated: Lũy kế 
  • Bookkeeper: người lập báo cáo
  • Capital construction: xây dựng cơ bản
  • Cost: Chi phí
  • Cash: tiền mặt
  • Cash at bank: tiền gửi ngân hàng
  • Cash in hand: tiền mặt tại quỹ
  • Cash in transit: tiền đang chuyển
  • Check and take over: nghiệm thu
  • Extraordinary expense: Chi phí bất thường
  • Extraordinary income: Thu nhập bất thường
  • Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
  • Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
  • Financial ratios: Chỉ số tài chính trong ngành kế toán
  • Financial: Tài chính
  • General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
  • Gross profit: Lợi nhuận tổng
  • Gross revenue: Doanh thu tổng

 

Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về Bảng cân đối kế toán trong tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết của chúng tôi đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Bảng cân đối kế toán trong tiếng Anh đồng thời sẽ giúp ích cho quá trình chinh phục tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập hiệu quả.

 

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply