Bài tập tìm lỗi sai tiếng Anh lớp 8

Or you want a quick look: Những lỗi sai thường gặp trong đề thi

Bài tập tìm lỗi sai trong tiếng Anh là một trong những dạng bài tập gây khó khăn cho các bạn trong quá trình học tập. Hiểu rõ được điều đó trong bài viết hôm này Mobitool giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập sửa lỗi sai tiếng Anh lớp 8. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để nhanh chóng giải được các bài tập tiếng Anh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn theo dõi tại đây. Vuidulich.vn cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Bài tập tìm lỗi sai lớp 6
  • Bài tập tìm lỗi sai PDF
  • Bài tập tìm lỗi sai trong câu tiếng Anh lớp 11
  • Bài tập tìm lỗi sai THPT Quốc gia
  • Bài tập tìm lỗi sai trong đoạn văn Tiếng Anh nâng cao
  • Bài tập tìm lỗi sai trong câu Tiếng Anh có đáp an chi tiết
  • Bài tập sửa lỗi sai Tiếng Anh lớp 8
  • Bài tập sửa lỗi sai lớp 10
bài tập sửa lỗi sai tiếng anh

              bài tập sửa lỗi sai tiếng anh

https://www.youtube.com/watch?v=7EbuvMsLX90

Những lỗi sai thường gặp trong đề thi

Thông thường, với dạng bài tìm lỗi sai, các câu sai nằm ở ngữ pháp (Tập trung ở: Sai đại từ quan hệ, động từ, câu điều kiện, giới từ, hình thức so sánh, từ loại ) hoặc từ vựng ( Viết sai chính tả, dùng từ không hợp nghĩa với cả câu). Đôi khi lỗi sai nằm ở ngữ cảnh toàn câu nên nhiều bạn khi đọc chỉ tập trung vào từ hay cụm từ gạch dưới mà quên phần câu còn lại nên không tìm ra được đáp án. Khi gặp câu hỏi dễ, bạn có thể khoanh đáp án ngay để tiết kiệm thời gian. Với câu hỏi khó hơn, bạn cần đọc lại cả câu vì đề thi rất hay ra bẫy.

Trích 10 câu hỏi đầu tiên trong tài liệu

Question 1: My father used to giving me some good advice whenever I had a problem. Question 2: The woman of whom the red car is parked in front of the bank is a famous pop star. Question 3: The better you are at English, more chance you have to get a job with international organizations. Question 4: There are differences and similarities between Vietnamese and American culture. Question 5: Society will be having to change radically to keep pace with the technology available. Question 6: George hasn’t completed the assignment yetand Maria hasn’t too. Question 7: There are many frequently mentioned reasons why one out of four arrests involve a juvenile. Question 8: Even though they are among the smallest carnivores, weasels will attack animals that are double their size. Question 9: The price of gold depends on several factor, including supply and demand in relation to the value of the dollar. Question 10: Today was such beautiful day that I couldn’t bring myself to complete all my chores. 32 bài tập tìm lỗi sai tiếng Anh Bài tập tìm lỗi sai tiếng Anh có đáp án chi tiết
READ  Hướng dẫn nạp thẻ CrossFire: Legends – Đột kích trong tầm ngắm trên trang chủ

KEYS – Đáp án giải chi tiết tìm lỗi sai tiếng Anh

Question 1: A : sửa thành “give” Cấu trúc : used to do : thói quen, hay/từng làm gì trong quá khứ Be/get used to Ving : có thói quen làm gì Question 2: A : sửa thành whose => the woman whose red care is… Question 3: C : sửa thành “the more chance” => cấu trúc so sánh “càng…càng” Dịch : bạn càng giỏi tiếng anh, bạn càng có nhiều cơ hội làm việc ở tổ chức nước ngoài ^^ Tiện thể học Writing : People with English proficiency stand a chance of getting job with international organizations. – English proficiency : thông thạo tiếng anh – Stand a chance of doing sth : có cơ hội làm gì Question 4: D : sửa thành “cultures” vì các em thấy Văn hóa của cả 2 nước thì phải để số nhiều nhé ^^ Question 5: B : sửa thành will have . Keep pace with = catch up with : bắt kịp Question 6: D. sửa thành hasn’t either too, either đều đứng cuối câu; mang nghĩa “cũng” too: dùng câu có ý nghĩa khẳng định either: dùng câu có ý nghĩa phủ định Dịch: George chưa hoàn thành bài tập và Mary cũng vậy. (Mary cũng chưa hoàn thành bài tập) Question 7: D. sửa thành involves. Vì Động từ chia số ít cho chủ ngữ “one out of four arrests” _ juvenile deliquency: tình trạng phạm tội vị thành niên Dịch: Có nhiều lí do được nhắc đến thường xuyên lí giải vì sao cứ 4 người phạm tội thì lại có 1 người là trẻ vị thành niên. Question 8: D. sửa thành twice. double ( bản thân đã mang nghĩa “twice the size”) ->… that are double them. Dịch: Mặc dù thuộc nhóm những thú ăn thịt nhỏ nhất, loài chồn sẽ tấn công những con vật to gấp đôi nó. Question 9: C. sửa thành factors. Factor (Countable N): yếu tố => several factors : nhiều yếu tố *in relation to: so sánh với; liên quan đến Dịch: Giá vàng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cung và cầu gắn với giá trị đồng đô la. Question 10: A. sửa thành such a beautiful day. Cấu trúc : such (a/an) Noun that (quá đến nỗi mà) *not bring oneself to do st: không thể ngăn bản thân khỏi làm gì >< bring oneself to do st: ép bản thân làm gì Dịch: Ngày hôm nay thật đẹp trời đến nỗi tôi không thể kìm chế mà giặt hết đống quần áo của tôi. Chuyên đề bài tập trắc nghiệm tìm lỗi sai tiếng Anh

Bài tập sửa lỗi sai tiếng Anh lớp 8

Exercise 1: Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

1. Having(A) leisure activities are (B) truly important to (C) the elderly (D).
READ  Cổng XOR là gì - Học Điện Tử | Vuidulich.vn
2. When you game(A) online, be carefully (B) when making (C) friends with (D) 3, Life(A) in the countryside is much (B) peaceful and the life (C) is also slower (D). 4. Xo Dang men are(A) good at architecture (B), sculpting (C), and paint (D). 5. Another typical(A) musical instrument (B) of the Raglai is the flat (C) gong called Ma La (D). 6. Co Tu people love to share(A) with guests about (B) their live (C) and tradition (D). 7. Some people think(A) young people should (B) to follow (C) the tradition of (D) the society. 8. The Japanese are(A) familiar with (B) the western custom to eat (C) a turkey dinner for (D) 9. In(A) Vietnam the engagement is (B) sometimes considered much (C) important than (D) the wedding. 10. I like both(A) the green or (B) the blue T-shirt, but (C) I don’t have enough (D) money to buy two T-shirts. 11. Your marks in English(A) are low although (B) you don’t (C) study hard enough (D). 12. While(A) Cinderella danced (B) with the prince, she remembered (C) her fairy godmother’s words and rushed to go (D) 13. Despite(A) of her misfortune (B), she is always cheerful (C) and ready to play (D) a small joke. 14, Legends(A) relate to (B) history because (C) they are based on history (D) events and heroes. 15. When(A) we arrived at (B) home last night, the children were doing (C) their homework (D).

Exercise  II

1. Mary was determinedto leave(A) the office by (B) 4:30 for catching (C) the early train home (D). 2, I often look into(A) new words in(B) the dictionary whenever(C) I don’t know their (D) meanings. 3. Even(A) on the most careful(B) prepared trip (C), problems will sometimes (D) develop. 4. The existence(A) of many stars in the sky lead(B) us to suspect that there may be (C) life on another (D) planet. 5. It is believed(A) that in the near future(B) robots will be used to doing (C) things such as cooking (D). 6. My father used to give(A) me a good advice(B) whenever(C) I had a problem (D) 7. The teacher asked him why(A) hadn’t he done(B) his homework, but(C) he said nothing (D). 8. Although his family is(A) poor, but(B) he studies(C) very well (D) 9. The package(A) must be wrapped(B) carefully before (C) it is post (D) 10. I am(A) very interesting(B) in problems caused (C) by pollution (D). …………… Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Bài tập tìm lỗi sai trong tiếng Anh là một trong những dạng bài tập gây khó khăn cho các bạn trong quá trình học tập. Hiểu rõ được điều đó trong bài viết hôm này Mobitool giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập sửa lỗi sai tiếng Anh lớp 8. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để nhanh chóng giải được các bài tập tiếng Anh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn theo dõi tại đây.
READ  Code MU Origin 2 mới nhất

Bài tập sửa lỗi sai tiếng Anh lớp 8

Exercise 1: Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

1. Having(A) leisure activities are (B) truly important to (C) the elderly (D). 2. When you game(A) online, be carefully (B) when making (C) friends with (D) 3, Life(A) in the countryside is much (B) peaceful and the life (C) is also slower (D). 4. Xo Dang men are(A) good at architecture (B), sculpting (C), and paint (D). 5. Another typical(A) musical instrument (B) of the Raglai is the flat (C) gong called Ma La (D). 6. Co Tu people love to share(A) with guests about (B) their live (C) and tradition (D). 7. Some people think(A) young people should (B) to follow (C) the tradition of (D) the society. 8. The Japanese are(A) familiar with (B) the western custom to eat (C) a turkey dinner for (D) 9. In(A) Vietnam the engagement is (B) sometimes considered much (C) important than (D) the wedding. 10. I like both(A) the green or (B) the blue T-shirt, but (C) I don’t have enough (D) money to buy two T-shirts. 11. Your marks in English(A) are low although (B) you don’t (C) study hard enough (D). 12. While(A) Cinderella danced (B) with the prince, she remembered (C) her fairy godmother’s words and rushed to go (D) 13. Despite(A) of her misfortune (B), she is always cheerful (C) and ready to play (D) a small joke. 14, Legends(A) relate to (B) history because (C) they are based on history (D) events and heroes. 15. When(A) we arrived at (B) home last night, the children were doing (C) their homework (D).

Exercise  II

1. Mary was determinedto leave(A) the office by (B) 4:30 for catching (C) the early train home (D). 2, I often look into(A) new words in(B) the dictionary whenever(C) I don’t know their (D) meanings. 3. Even(A) on the most careful(B) prepared trip (C), problems will sometimes (D) develop. 4. The existence(A) of many stars in the sky lead(B) us to suspect that there may be (C) life on another (D) planet. 5. It is believed(A) that in the near future(B) robots will be used to doing (C) things such as cooking (D). 6. My father used to give(A) me a good advice(B) whenever(C) I had a problem (D) 7. The teacher asked him why(A) hadn’t he done(B) his homework, but(C) he said nothing (D). 8. Although his family is(A) poor, but(B) he studies(C) very well (D) 9. The package(A) must be wrapped(B) carefully before (C) it is post (D) 10. I am(A) very interesting(B) in problems caused (C) by pollution (D). …………… Vuidulich.vn cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
  • Bài tập tìm lỗi sai lớp 6
  • Bài tập tìm lỗi sai PDF
  • Bài tập tìm lỗi sai trong câu tiếng Anh lớp 11
  • Bài tập tìm lỗi sai THPT Quốc gia
  • Bài tập tìm lỗi sai trong đoạn văn Tiếng Anh nâng cao
  • Bài tập tìm lỗi sai trong câu Tiếng Anh có đáp an chi tiết
  • Bài tập sửa lỗi sai Tiếng Anh lớp 8
  • Bài tập sửa lỗi sai lớp 10
See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply