Or you want a quick look: Bài tập về thì quá đơn và lời giải
Bài tập về thì quá khứ đơn có đáp án chi tiết
Chúng ta thường tập trung khá nhiều vào lý thuyết mà quên đi việc thực hành trong các bài tập. Chính vì thế, trong bài học hôm nay không chỉ nhắc lại các kiến thức liên quan đến thì quá khứ đơn mà các dạng bài tập trọng tâm liên quan đến thì này được đào sâu hơn. Hi vọng các bạn hoàn thành các bài tập về thì quá khứ đơn và kiểm tra lại đáp án ngay phía dưới nhé!
Bài tập về thì quá đơn và lời giải
A.THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE)
- Thì quá khứ đơn sử dụng nhằm diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc ngay tại thời điểm đó trong quá khứ, không còn liên quan gì đến hiện tại.
- Thì quá khứ dùng để diễn tả sự thật đúng về quá khứ.
- Thì quá khứ dùng để chỉ hành động chen ngang, gián đoạn.
- Thì quá khứ thường dùng để kể chuyện hoặc viết truyện.
B. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
Thì quá khứ đơn đơn giản và có nhiều dấu hiệu nhận biết khi trong câu có các từ sau:
-Yesterday (ngày hôm qua), ago (trước đây)
- Last + Nchỉ thời gian
- in + time (trong quá khứ)
- When, S + was/were
- From … to …
C. Cấu trúc của thì quá khứ đơn.
Câu khẳng định:
S + Ved/cột 2…
Câu phủ định:
S + didn’t + Vinf…
Câu nghi vấn:
Did + S + Vinf…
Answer: Yes, S + did.
No, S + didn’t
D. BÀI TẬP VỀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.
Exercise 1: Chuyển các động từ sau sang dạng bất quy tắc ở thì quá khứ.
Go ➔ _________
Tobe ➔ _________
Become ➔ _________
Begin ➔ _________
Catch ➔ _________
Forget ➔ _________
Lay ➔ _________
Say ➔ _________
Run ➔ _________
Write ➔ _________
Exercise 2: Bài tập chia động từ ở thì quá khứ đơn.
1.I (watch) _______ “Harry Potter” 3 years ago.
2. Kim (pass) _____ the exam because she (learn) ______ very hard.
3. Hoang (go) _____ to Korea to see his grandparents yesterday.
4. They (not/drink) ______ anything because they (not/be) ______ thirty.
5. My mother (buy) ______ a chicken and some vegetables yesterday.
6. She (feel) ______ so tired that she (go) _____ straight to bed.
7. _____ he (hear) _____ the news this morning on TV?
8. Minh (arrive) ________ late and (miss) _______ the bus.
9. Tom (clean) _______ his room before school yesterday.
10. His father (turn) _______ off the TV after the news.
11. Last month, she __________ (visit) Hoan Kiem lake in Hanoi with her parents.
12. Minh and Tony _________ (see) dolphins and turtles at ABC aquarium in Nha Trang.
13. They _________ (think) the drink was wonderful in this restaurant.
14. A: What ________ you _________ (do) last Monday?
B: I _________ (prepare) lunch with my mother.
15. She ________ (lend) my notebook, but she still gives back.
16. Phong sometimes ___________ (wear) glasses for reading books.
17. _________ she _________ (buy) a new blue laptop 6 years ago?
18. Her friend ___________ (spend) all his money last month.
19. His uncle _________ (build) the bridge with his friend last year.
20. They _________ (sleep) badly last night.
Exercise 3: Bài tập điền từ và chia động từ vào các câu.
Complain Buy Spend Take Decide Cost Rush
1.Her neighbours ________ to us about the noise that her family made yesterday.
2. Tuan _______ to give up smoking 4 months ago.
3. Last week, Nam ______ a new car. Now it belongs to someone else.
4. They _____ a lot of money last week. They _____ $50 for a new dress.
5. Phong _____ because he wasn’t in a hurry.
Exercise 4: Bài tập tìm và sửa lỗi sai.
1.Mary was cleaning the vase when she dropt it.
2. My family leaved France and moved to a small village.
3. 3. Before Jim rings at his door, she had been looking for a parking space for about five minutes.
5. 4. We goed by plane and stayed in a big hotel.
5. His friends get up early and had breakfast with his family last week.
Exercise 5: Sắp xếp lại câu và chia động từ (nếu có).
1.How/stay/there/long/he/did?
2. Linda’s/teach/how/mother/to/she/make/when/cake/was/6/her.
3. We not/be/to/because/we/able/come/be/very/able/busy.
4. Was/at/Hung/home/morning/yesterday?
5. Yesterday/get/nine/they/up/at/o’clock.
6. It/be/sunny/last week.
7. My sister/not/go/the museum/three years ago.
8. How/he/get/there?
9. Her father/repair/bike/six/days/ago.
10. Linda/not/change/trains/Liberty.
11. Shyn/get/at/usual time/about/6 a.m/yesterday.
Exercise 6: Hoàn thành câu sau sử dụng thì quá khứ đơn phù hợp
Escape go lose
Organize take make
1.A tiger _______ from its cage yesterday evening.
2. We ________ a Trung Thu fashion show two weeks ago.
3. She was very busy and tired, so she _______ to bed early.
4. His sister _______ my keys on the way home this morning.
5. It stopped raining, so he __________ off her raincoat.
Exercise 7: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn
1.My family went to Danang last summer.
2. The carpet got very heavy wear.
3. My father played chess with my brother last night.
4. He made a clean sweep of documantaries.
5. His aunt gave me a new bag last Thursday.
Thực hành: Bài tập về thì hiện tại đơn
ĐÁP ÁN:
Exercise 1:
Go ➔ ____Went_____ (đã đi)
Tobe ➔ ____Was/Were_____ (đã)
Become ➔ _____Became____ (đã trở thành)
Begin ➔ _____Began____ (đã bắt đầu)
Catch ➔ _____Caught____ (đã bắt)
Forget ➔ _____Forgot____ (đã quên)
Lay ➔ _____Laid____ (đã nằm)
Say ➔ _____Said____ (đã nói)
Run ➔ _____Run____ (đã chạy)
Write ➔ _____Wrote____ (đã viết)
Exercise 2:
1.Watched (3 years ago là thời gian trong quá khứ)
2. Passed/Learnt (hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ)
3. Went (dấu hiệu: yesterday)
4. Didn’t drink/weren’t (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
5. Bought (dấu hiệu: yesterday)
6. Felt/Went (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
7. Did…hear (hành động xảy ra trong quá khứ)
8. Arrived/Missed (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
9. Cleaned (dấu hiệu: yesterday)
10. Turned (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
11. visited (dấu hiệu last month)
12. saw (hành động này đã xảy ra trong quá khứ)
13. thought (hành động này đã xảy ra trong quá khứ)
14. did you do - prepared (hành động này đã xảy ra trong quá khứ)
15. lent (hành động này đã xảy ra trong quá khứ)
16. wore (hành động này đã xảy ra trong quá khứ)
17. Did she buy (dấu hiệu 6 years ago)
18. spent (dấu hiệu last month)
19. built (dấu hiệu last year)
20. slept (dấu hiệu last night)
Exercise 3:
1.Complained
2. Decided
3. Bought
4. Spent/Cost
5. Didn’t rush
Exercise 4:
1.Dropt ➔ Dropped (Drop không phải động từ bất quy tắc)
2. Leaved ➔ Left (Leave là động từ bất quy tắc)
3. Rings ➔ Rang (Sau Before dùng thì quá khứ đơn)
4. Goed ➔ Went (Go là động từ bất quy tắc)
5. Get ➔ Got (hành động trong quá khứ)
Exercise 5:
1.How long did he stay there?
2. Linda’s mother taught her how to make cake when she was 6.
3. We weren’t able to come because we were very busy.
4. Was Hung at home yesterday morning?
5.Yesterday they got up at nine o’clock.
6. It was sunny last week.
7. My siter didn’t go to the museum three years ago.
8. How did he get there?
9. Her father repaired her bike six years ago.
10. Linda didn’t change her trains at Liberty.
11. Shyn got up at the usual time about 6 a.m yesterday.
Exercise 6:
1.A tiger ___escaped____ from its cage yesterday evening.
2. We ____organized____ a Trung Thu fashion show two weeks ago.
3. She was very busy and tired, so she ___went____ to bed early.
4. His sister ____lost___ my keys on the way home this morning.
5. It stopped raining, so he ____took______ off her raincoat.
Exercise 7:
1.My family went to Danang last summer.
➔ My family didn’t go to Danang last summer.
➔ Did my family go to Danang last summer?
2. The carpet got very heavy wear.
➔ The carpet didn’t get very heavy wear.
➔ Did the carpet get very heavy wear?
3. My father played chess with my brother last night.
➔ My father didn’t play chess with my brother last night.
➔ Did my father play chess with my brother last night?
4. He made a clean sweep of documantaries.
➔ He didn’t make a clean sweep of documantaries.
➔ Did he make a clean sweep of documantaries?
5. His aunt gave me a new bag last Thursday.
➔ His aunt didn’t give me a new bag last Thursday.
➔ Did his aunt give me a new bag last Thursday?
Bài Tập Ngoại Ngữ -