Bachelor Degree là gì và cấu trúc cụm từ Bachelor Degree trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ riêng chuyên dùng để gọi tên các loại bằng cấp các lĩnh vực, chứng chỉ chuyên ngành khác nhau thông dụng như Certificate, Diploma, Degree, Bachelor degree,… rất dễ khiến người Việt Nam chúng ta bị rối. Nếu bạn đang là sinh viên hoặc đã đi làm chắc hẳn đều nghe qua cụm từ bachelor degree trong cuộc sống hàng ngày hoặc khi đi phỏng vấn với các nhà tuyển dụng. Vậy thực chất Bachelor là gì mà lại nhận được nhiều sự quan tâm như vậy, chúng có khác biệt gì so với các loại bằng cấp trên thị trường hiện nay? Chúng có những phân loại như thế nào? Để không bị tụt lại phía sau bạn hay học những kiến thức bỏ túi để phòng thân có thể sử dụng có ích đấy. Để giải quyết những thắc mắc này, bài viết sau đây đã đưa ra những thông tin tóm tắt, hữu ích giúp bạn nhận thức rõ tầm quan trọng của tấm bằng Bachelor degree. Chúc bạn học tốt!!!

 

bachelor degree trong tiếng Anh

bachelor degree trong tiếng Anh

 

1. “Bachelor degree” trong tiếng Anh là gì?

Bachelor degree

 

Cách phát âm:  / ˈbætʃələ / dɪˈɡriː /

 

Định nghĩa:

Bằng cử nhân là một trong những loại bằng thuộc văn bằng trong hệ thống giáo dục và đào tạo của quốc gia, trong đó bằng cử nhân được cấp cho những người đã tốt nghiệp trường đại học và thời gian đào tạo và đủ điều kiện thỏa mãn tốt nghiệp để được cấp bằng cử nhân sẽ phụ thuộc vào từng lĩnh vực, trình độ của sinh viên theo học.

READ  Nguyễn Trần Trung Quân là ai? scandal tẩy chay của netizen

 

Loại từ trong tiếng Anh:

Thuộc từ loại danh từ số ít, đếm được. Giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề

  • My big brother is on his way to earning a Bachelor of English degree and hopes to become the best English teacher in the future.
  • Anh trai lớn của tôi  đang trên con đường lấy bằng Cử nhân tiếng Anh và hy vọng trở thành giáo viên tiếng Anh giỏi nhất trong tương lai.
  •  
  • In most universities, students will be trained to earn a bachelor's degree for four years and a master's degree for five to six years.
  • Ở hầu hết các trường đại học,  sinh viên sẽ được đào tạo học để lấy bằng cử nhân trong bốn năm và thạc sĩ là năm đến sáu năm.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh:

 

bachelor degree trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

 

  • On the bachelor's degree, the school will print basic information of students such as graduation rating, majors and attached graduation transcripts.
  • Trên tấm bằng cử nhân, nhà trường sẽ in những thông tin cơ bản của sinh viên như xếp loại tốt nghiệp, chuyên ngành và kèm theo bảng điểm tốt nghiệp.

Từ “Bachelor degree” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

 

  • When he was young, his bachelor's degree was sealed because he did not qualify for a degree until two years later, he finished his outstanding courses before he could receive a degree.
  • Khi còn trẻ, tấm bằng cử nhân của ông đã bị đóng dấu vì không đủ tiêu chuẩn nhận bằng cho đến hai năm sau, ông đã hoàn thành các khóa học xuất sắc của mình trước khi được nhận bằng.
READ  Lời Bài Hát Sợ Phải Kết Thúc Lyrics & MP3 Ca Sĩ Nhật Phong

Từ “Bachelor degree” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

 

  • I am majoring in sociology for a bachelor's degree for four years and plan to progress to my master's degree for another year.
  • Tôi đang theo học chuyên ngành xã hội học để lấy tấm bằng cử nhân trong bốn năm và dự định sẽ học lên thạc sĩ thêm một năm nữa.

Từ “Bachelor degree” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

         

  • After rigorous training in school, students who are granted a bachelor's degree, we have acquired in-depth knowledge from books through lectures and skills from lecturers.
  • Sau quá trình rèn luyện học tập nghiêm túc ở trường thì sinh viên được cấp bằng cử nhân thì tương đương chúng ta đã sở hữu những kiến thức chuyên sâu từ sách vở thông qua các bài giảng, kỹ năng từ những giảng viên.

Từ “Bachelor degree” làm bổ ngữ cho tân ngữ “are granted a bachelor's degree, we have acquired in-depth knowledge from books through lectures and skills from lecturers.”

 

3. Cụm từ vựng chuyên ngành đi với “bachelor degree”  thông dụng trong tiếng Anh:

 

bachelor degree trong tiếng Anh

bachelor degree trong tiếng Anh

 

Từ vựng Tiếng Anh

Nghĩa bằng Tiếng Việt

Bachelor of Commerce and Administration degree

Bằng cử nhân khoa học tự nhiên

Bachelor of Laws degree

Bằng cử nhân thương mại và quản trị

Bachelor of Social Science degree

Bằng cử nhân chuyên ngành luật

Bachelor of publich affairs and policy management  degree

Bằng cử nhân khoa học xã hội

Bachelor of Accountancy degree

Bằng cử nhân dành cho các ngành quản trị và chính sách công

Bachelor of Business Administration degree

Bằng cử nhân chuyên ngành quản trị kinh doanh

Bachelor of Tourism Studies degree 

Băng cử nhân du lịch

Bachelor of Economics degree

Bằng cử nhân kinh tế

Bachelor of Arts in Organizational Management degree 

Bằng cử nhân Tổ chức Quản lý

Bachelor Degree in Computer Science

Bằng cử nhân về Khoa học Máy tính

Bachelor Degree in Information Systems 

Bằng cử nhân hệ thống thông tin

Bachelor Degree Applied Science 

Bằng cử nhân khoa học ứng dụng về công nghệ thông tin

Bachelor of Business Science degree 

Bằng cử nhân khoa học kinh doanh

Bachelor of Laws degree 

Bằng cử nhân Luật

Bachelor of English degree 

Bằng cử nhân ngoại ngữ

READ  Vladimir Putin Sinh Năm Bao Nhiêu, Vladimir Vladimirovich Putin

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về một cụm từ thú vị bachelor degree trong tiếng Anh nhé!!!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply