Away From là gì và cấu trúc cụm từ Away From trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Với những người học tiếng anh như chúng ta thì giới từ là một thứ gì đó quá đỗi quen thuộc, tuy nhiên không phải ai cũng thành thạo chúng. Dành cho những bạn chưa biết hoặc những bạn biết mà chưa nắm rõ thì giới từ là một từ được sử dụng để liên kết danh từ, đại từ hoặc cụm từ với các từ khác trong một câu. Chúng hoạt động để kết nối người, đồ vật, thời gian và địa điểm của một câu. Giới từ thường là những từ ngắn, và chúng thường được đặt ngay trước danh từ. Giới từ trong tiếng Anh có tính thành ngữ cao. Mặc dù có một số quy tắc sử dụng, việc sử dụng nhiều giới từ được quy định bởi các biểu thức cố định. Trong những trường hợp này, tốt nhất là bạn nên ghi nhớ cụm từ thay vì giới từ riêng lẻ. Bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cụm giới từ Away from. Chúng ta cùng theo dõi để nắm rõ bài học nhé!


Hình ảnh minh hoạ cho Away from

 

1. Away from là gì

 

Away from là sự kết hợp của hai giới từ vô cùng quan trọng trong tiếng anh đó là Away, được phiên âm là /əˈweɪ/ và From, được phiên âm là /frɑːm/.

 

Cả giới từ Away và giới từ From đều là những giới từ đa nghĩa, đó là những nghĩa sau đây.

 

Giới từ Away có nghĩa là:

 

Ở một nơi khác, hoặc đến hoặc ở một nơi, vị trí hoặc tình huống khác

READ  Cát Xê Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn

 

Ở khoảng cách xa (từ đây)

 

Trong hoặc vào nơi bình thường hoặc một nơi thích hợp, đặc biệt là một nơi có thể đóng cửa

 

Dần dần cho đến khi hầu hết hoặc hoàn toàn biến mất

 

Liên tục hoặc lặp đi lặp lại hoặc bận rộn


 

Giới từ From có nghĩa là:

 

Hiển thị nơi ai đó hoặc một cái gì đó bắt đầu

 

Hiển thị thời gian khi một thứ gì đó bắt đầu hoặc thời gian nó được tạo ra hoặc tồn tại lần đầu tiên

 

Hiển thị khoảng cách giữa hai nơi

 

Hiển thị chất liệu của một cái gì đó được tạo ra

 

Hiển thị mức độ mà một loạt các thứ bắt đầu, chẳng hạn như số hoặc giá

 

Thể hiện sự thay đổi trạng thái của một người nào đó hoặc một cái gì đó

 

Chỉ ra nguyên nhân của điều gì đó hoặc lý do tại sao điều gì đó xảy ra

 

Hiển thị các sự kiện hoặc ý kiến bạn xem xét trước khi đưa ra phán quyết hoặc quyết định

 

Cho thấy rằng ai đó đã rời khỏi một địa điểm hoặc một thứ gì đó đã bị xóa hoặc lấy đi

 

Cho thấy sự khác biệt giữa hai người hoặc sự vật

 

So sánh với những thứ khác hoặc quan điểm của ai đó khi xem xét một vấn đề hoặc một vấn đề

 

Hiển thị những gì ai đó đang được bảo vệ chống lại

 

Hiển thị những gì ai đó không được phép làm hoặc biết, hoặc những gì đã ngừng xảy ra


away from là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Away from

 

2. Các từ vựng và cấu trúc với away from 

 

Từ vựng, cấu trúc

Ý nghĩa

run away from something

chạy trốn khỏi cái gì đó

 

(Để cố gắng tránh điều gì đó vì bạn nhút nhát, thiếu tự tin, v.v)

take away from something/ 

take something away

để làm cho nỗ lực hoặc giá trị của một thứ gì đó có vẻ ít hơn

frighten somebody/ something  away

 

frighten somebody/ something away from something

Làm cho một người hoặc một con vật bỏ đi bằng cách làm cho họ cảm thấy sợ hãi

away from home

xa nhà

 

(Xa nhà riêng của một người, căn hộ, v.v)

get away (from…)

Để thành công khi rời khỏi một nơi

get away (from somebody/…)

Thoát khỏi ai đó hoặc một nơi

come away (from something)

Trở nên tách biệt khỏi một cái gì đó

pull away (from something)

(Của một chiếc xe) để bắt đầu di chuyển

sheer away/off (from something)

Để thay đổi hướng đột ngột, đặc biệt là để tránh va vào một cái gì đó

shy away (from something)

Tránh làm điều gì đó vì bạn đang lo lắng hoặc sợ hãi

back away (from somebody/something)

Lùi lại phía sau khỏi ai đó / điều gì đó đáng sợ hoặc khó chịu; để tránh làm điều gì đó khó chịu

break away (from somebody/something)

Trốn thoát đột ngột khỏi ai đó đang giam giữ bạn hoặc giam giữ bạn làm tù nhân

cut something  away (from something)

Để loại bỏ một cái gì đó khỏi một cái gì đó bằng cách cắt

keep away (from somebody/something)

Để tránh đi gần ai đó / cái gì đó

stay away (from somebody/something)

Không đến gần một người hoặc một địa điểm cụ thể

turn somebody  away (from something)

Từ chối cho phép ai đó vào một nơi

READ  Xem Tử Vi Trọn Đời Sinh Năm 1975 Bao Nhiêu Tuổi Ất Mão 2019, 1975 Mệnh Gì

away from là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Away from


 

Tóm lại, giới từ là vô cùng quan trọng trong tiếng anh. Chúng quan trọng vì chúng đóng vai trò như những dấu hiệu quan trọng đối với cấu trúc của một câu; chúng đánh dấu các mối quan hệ đặc biệt giữa con người, đồ vật và vị trí. Một giới từ được sử dụng sai có thể tạo ra sự khác biệt lớn giữa một câu được nêu rõ ràng và một mớ từ khó hiểu. Tuy nhiên, khi được sử dụng đúng cách, giới từ cung cấp chất kết dính giữa các phần của câu cho phép bạn chia sẻ nghiên cứu khoa học của mình một cách chính xác và chuyên nghiệp hơn. Vậy chúng ta cần ghi nhớ rằng cụm giới từ Away from là sự kết hợp của hai giới từ quan trọng trong tiếng anh và cụm giới từ này cũng rất quan trọng, cần được sử dụng đúng ngữ cảnh, đúng trường hợp để không xảy ra tình huống hiểu nhầm, gây mất điểm với đối phương. Hy vọng các bạn đã học được thật nhiều từ bài viết này. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích học môn học đầy thú vị này nhé!

 

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply