” As Opposed To Là Gì ? As Opposed To Có Nghĩa Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Rösti dishes are portrayed as a stereotypical part of the Swiss-Germanic culture, as opposed to Latin culture.

Bạn đang xem: As opposed to là gì


Món Rösti được miêu tả như là một khuôn mẫu của một phần văn hoá người Thụy sĩ gốc Đức, trái ngược với văn hóa Latin.
From this point on, Sun occupied primarily economic posts, as opposed to his prettmn.mobious foreign policy work.
Từ thời điểm này, ông chủ yếu làm ttmn.mobiệc trong lĩnh vực kinh tế, trái ngược với công ttmn.mobiệc chính sách đối ngoại trước đây của ông.
Another disadvantage is that people may feel less comfortable communicating with a computer as opposed to a human.
In your eye, it becomes a grid formation, and therefore it becomes transparent, as opposed to opaque.
In your eye, it becomes a grid formation, and therefore, it becomes transparent, as opposed to opaque.
Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục.
Those are more of the second kind of grammar, which linguists often call usage, as opposed to grammar.

Xem thêm: Sinh Ngày 11/11 Là Cung Gì ? Điều Ai Cũng Biết Nhưng Lại Không Biết


Giống như loại ngữ pháp thứ nhì, mà các nhà ngữ nghĩa học thường gọi là cách sử dụng, trái với ngữ pháp.
While I do these calculations, you might hear certain words, as opposed to numbers, creep into the calculation.
Trong lúc tôi làm các phép tính, các bạn có thể nghe một số từ, cùng với các số, giữa phép tính toán.
When people express shame as opposed to embarassment , they typically cover the whole face , said Feinberg .
Khi mọi người bày tỏ sự xấu hổ trái ngược với bối rối , họ thường che toàn bộ khuôn mặt , Feinberg nói .
The publication of those images, as opposed to the images themselves, caused a government to change its policies.
ttmn.mobiệc xuất bản ra những hình ảnh, vốn đã đi ngược lại với những hình ảnh này khiến cho chính phủ phải thay đổi những chính sách.
It could not distinguish between drugs released by manufacturers as opposed to the pharmaceutical industry.
Không thể phân biệt giữa các loại thuốc do các nhà sản xuất thải ra như là chống đối công nghiệp dược phẩm.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
See more articles in the category: wiki
READ  Thang Bảng Lương Tiếng Anh Là Gì, 10 Từ Vựng Về Lương: vuidulich.vn

Leave a Reply