April là tháng mấy trong Tiếng Anh? vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong tiếng anh, ngày tháng năm là chủ đề cơ bản mà người học cần trang bị. Các dạng từ vựng này được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường nhật. Chính vì thế, bài viết hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn về April là tháng mấy trong năm và cách viết trong câu như thế nào?

1. April là tháng mấy?

 

April là tháng tư trong tiếng anh. Trong một năm, April là tháng của cây cỏ, hoa lá đâm chồi, nảy lộc. 

 

April được xuất phát từ  gốc Latin là Aprilis, với mang ý nghĩa là nảy mầm, vì thế nó được lấy để đặt tên cho tháng 4.

 

april là tháng mấy

April là tháng mấy trong tiếng anh?

 

Mỗi tháng trong năm sẽ mang những ý nghĩa và đặc trưng riêng. Tháng 4 (April) là tháng của những loại hoa đẹp như hoa loa kèn, hoa giấy, hoa ban, hoa lộc vừng đỏ, đặc biệt là hoa cúc dại - đặc trưng của tháng 4, gắn liền với sự trung thành trong tình yêu và sự ngây thơ, trong sáng.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng trong tiếng anh ( Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng việt, ý nghĩa)

 

April trong tiếng anh là tháng tư, được viết tắt là Apr.

 

READ  Cung Thiên Bình Hợp Với Cung Nào Trong 12 Cung Hoàng đạo?

Phiên âm của April trong tiếng anh được thể hiện qua 2 cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈeɪprəl] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈeɪprəl] 

 

Thông tin chi tiết về từ vựng trong tiếng anh

 

Trong tiếng anh, khi viết ngày, tháng, năm rất nhiều người sẽ bị nhầm lẫn các giới từ đi kèm. Dưới đây là các cách dùng khi viết ngày tháng năm để giúp bạn tránh khỏi những lỗi không đáng có. 

 

Khi học về cách viết các tháng trong năm thì bạn cần sử dụng giới từ in trước các tháng. Ví dụ: in April, in August, in June, in March, in January, ...

 

Đối với các ngày trong tuần thì sử dụng giới từ “On” ở phía trước, chẳng hạn như: on Tuesday, on Wednesday, on Friday, on Sunday,....

 

Với các ngày cụ thể trong năm, bạn hãy sử dụng giới từ “On” ở trước, như on May 8th, 2021.

 

Khi kết hợp với ngày và năm thì tháng được viết như sau: On Monday, April, 3th, 2021: vào thứ 2, ngày 3 tháng 4 năm 2021.

 

3. Một số ví dụ về April trong tiếng anh 

 

Như vậy, bạn đã hiểu được April là tháng mấy rồi đúng không nào? Hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách viết và ý nghĩa của April nhé!

 

  • Her birthday is April 16. I want to throw a small party for her.
  • Sinh nhật của cô ấy là ngày 16 tháng 4. Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho cô ấy.
  •  
  • Our family will move to London next April.
  • Gia đình chúng tôi sẽ chuyển đến London vào tháng 4 tới.
  •  
  • We will be traveling in April 2021.
  • Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng 4 năm 2021.
  •  
  • That restaurant was open from April 20, 2000
  • Nhà hàng đó mở cửa từ ngày 20 tháng 4 năm 2000.
  •  
  • On April 5, 1996, he was arrested for smuggling and embezzlement.
  • Ngày 5 tháng 4 năm 1996, ông bị bắt vì tội buôn lậu và tham ô.
  •  
  • The trial will return to trial on April 15, 2021.
  • Phiên tòa sẽ trở lại xét xử vào ngày 15 tháng 4 năm 2021.
  •  
  • Mery will get married on April 18, but unfortunately I can't attend because I'm on business.
  • Mery sẽ kết hôn vào ngày 18 tháng 4, nhưng tiếc là tôi không thể tham dự vì tôi đang đi công tác.
  •  
  • We will be coming to Canada for our wedding this April, hope you can come and celebrate with us.
  • Chúng tôi sẽ đến Canada để tổ chức đám cưới vào tháng 4 này, hy vọng các bạn có thể đến chung vui với chúng tôi.
  •  
  • The graduation ceremony will take place in April. Can you come with me?
  • Lễ tốt nghiệp sẽ diễn ra vào tháng Tư. Bạn có thể đến đây với tôi không?
  •  
  • I want to change my business schedule to April 22
  • Tôi muốn thay đổi lịch kinh doanh của mình sang ngày 22 tháng 4
  •  
  • April is the month of lilies and red sesame buds all over the streets of Hanoi.
  • Tháng 4 là tháng của hoa loa kèn, lộc vừng đỏ rực trên khắp các nẻo đường Hà Nội.
  •  
  • If you deposit money today, we will start charging you interest from this April 1st.
  • Nếu bạn gửi tiền ngay hôm nay, chúng tôi sẽ bắt đầu tính lãi cho bạn từ ngày 1 tháng 4 này.
  •  
  • We started going back to school from April 4, because of the effects of covid-19.
  • Chúng tôi bắt đầu đi học trở lại từ ngày 4 tháng 4, do ảnh hưởng của covid-19.
  •  
  • Lilies are planted around November and begin to bloom in April of the following year.
  • Hoa loa kèn được trồng vào khoảng tháng 11 và bắt đầu nở vào tháng 4 năm sau.
READ  Lời Bài Hát Luôn Có Một Người Bạn Thân Lyrics & MP3 Ca Sĩ T-Pame Và Yuumi

 

april là tháng mấy

Một số ví dụ thực tế về April trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan

 

  • January: Tháng 1
  • February: Tháng 2
  • March: Tháng 3
  • May: Tháng 5
  • June: Tháng 6
  • July: Tháng 7
  • August: Tháng 8
  • September: Tháng 9
  • October: Tháng 10
  • November: Tháng 11
  • December: Tháng 12

 

Studytienganh hy vọng rằng với bài viết tổng hợp trên, bạn đã hiểu April là tháng mấy cũng như cách viết ngày tháng năm trong thực tế. Đây là một chủ đề thông dụng trong giao tiếp, vì thế bạn hãy cố gắng trang bị hết những từ vựng liên quan để có thể sử dụng một cách tốt nhất trong giao tiếp hằng ngày. Bên cạnh đó, bạn hãy lựa chọn cho mình phương pháp học tiếng anh phù hợp nhất để đạt được kết quả như mong muốn nhé!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply