Kho tàng từ vựng Tiếng Anh rất đa dạng và phong phú đôi khi lại gây ra rất nhiều sự nhầm lẫn cho người học. Hiển nhiên, điều này sẽ khiến cho những bạn mới bắt đầu học Tiếng anh sẽ trở nên bối rối và choáng ngợp. Do đó, việc từ vựng và hiểu rõ ý nghĩa của chúng một cách chính xác rất quan trọng. Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ giới thiệu đến bạn một từ vựng Tiếng anh vừa có thể quen thuộc nhưng cũng có thể xa lạ đó là “ Align”. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ được ý nghĩa cũng như cấu trúc và cahs dùng của “ Align” kèm theo những ví dụ anh – việt thú vị nhé!
1. Align là gì?
Align là động từ có nghĩa là “ sắp cho thẳng hàng, đứng thẳng hàng, căn chỉnh”
Sắp cho thẳng hàng
Ví dụ:
- The teacher asked the monitor to align before exercising.
- Giáo viên yêu cầu lớp trưởng căn chỉnh hàng trước khi tập thể dục.
Align là động từ có nghĩa là “ đồng ý hoặc ủng hộ một người, nhóm, tổ chức hoặc quan điểm nào đó”
Sự đồng tình
Ví dụ:
- The company's top talent tends to be aligned with the opposition.
- Các nhân tài hàng đầu của công ty có xu hướng liên kết với phe đối thủ.
2. Cấu trúc và cách dùng của align
Các cấu trúc align thường gặp là:
Align something with something
Ví dụ:
- You have to make sure the flower vase is aligned with the top of the cupboard in the living room.
- Bạn phải đảm bảo bình hoa thẳng hàng với mặt trên của tủ trong phòng khách.
Align along something
Ví dụ:
- She conducts research on the important historical sites of ancient Egypt aligned along the lines of mystical energies.
- Cô ấy lập nghiên cứu về việc các di tích lịch sử quan trọng của Ai Cập cổ đại được sắp xếp dọc theo các đường thẳng của các nguồn năng lượng thần bí.
align yourself with somebody/something
Ví dụ:
- Newspapers traditionally in the country align themselves with one political party.
- Báo chí trong nước theo truyền thống liên kết với một đảng chính trị.
- The smugglers and forbidden substances will never align itself too closely with the government.
- Những kẻ buôn lậu và chất cấm sẽ không bao giờ liên kết quá chặt chẽ với chính phủ.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The alignment of the standard paper size in word will help your document become more professional, in accordance with the regulations, especially when you have to draft documents for the company, organization or other graduation thesis.
- Việc bạn căn lề theo chuẩn khổ giấy ở trong word sẽ giúp cho văn bản của bạn trở nên chuyên nghiệp hơn, theo đúng quy định, đặc biệt là khi bạn phải soạn thảo những văn bản qua trong cho công ty, tổ chức hay những luận án tốt nghiệp.
- Text alignment in Word is the basic operations that help the text of the table to be formatted in a certain framework, including: Left margin, right margin, top margin and bottom margin. These operations also help a lot for printing documents that are more suitable, beautiful and intuitive, and also show the professionalism in your office work.
- Căn lề văn bản trong Word là những thao tác cơ bản giúp văn bản của bản được định dạng theo một khuôn khổ nhất định bao gồm: Lề trái, lề phải, lề trên và lề dưới. Những thao tác này cũng giúp ích rất nhiều cho việc in các văn bản sao cho phù hợp, đẹp và trực quan hơn, bên cạnh đó cũng thể hiện được tính chuyên nghiệp trong công việc văn phòng của bạn.
Căn lề văn bản trong word
- Aligning manipulation in a document is very important, it will decide whether your text is beautiful and standard or not, especially for administrative documents such as applications, reports, dissertations, decrees ... the alignment must comply with the current state regulations.
- Thao tác căn lề trong văn bản rất quan trọng, nó sẽ quyết định văn bản của bạn khi in ra có đẹp và chuẩn hay không đặc biệt là đối với văn bản hành chính như đơn từ, báo cáo, luận án, nghị định…việc căn lề phải theo những thông số theo quy định của nhà nước hiện ban hành.
- Alignment is one of the basic but very important techniques in Adobe Illustrator. To get a perfect design, the objects you use must be aligned and evenly spaced.
- Căn chỉnh là một trong những là kỹ thuật cơ bản nhưng lại rất quan trọng trong Adobe Illustrator. Để có được một bản thiết kế hoàn hảo, các đối tượng mà bạn sử dụng phải đứng thẳng hàng và cách đều nhau.
4. Một số cụm từ align thông dụng
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Align a text |
Căn lề văn bản |
Align bottom |
Căn lề dưới |
Align center |
căn ở giữa |
Align left |
căn lề trái |
Align middle |
căn chính giữa |
Align or distribute |
căn chỉnh lề hoặc phân bổ |
Align property |
đặc tính sắp thẳng hàng |
Align right |
căn lề phải |
Align top |
căn theo lề trên |
Align around |
Căn chỉnh xung quanh |
Align columns |
Căn chỉnh cột |
Align rows |
Căn chỉnh hàng |
Align content |
Căn chỉnh phần nội dung |
Align paragraph |
Căn chỉnh đoạn văn |
Aligning mark |
Dấu ghi căn máy |
Aligning pole |
Thước dùng để đo xa hay cột thị lực |
Aligning punch |
Chốt định vị |
Aligning tool |
Dụng cụ chỉnh mạch hay dụng cụ cân chỉnh hợp |
Alignment angle of stabilizer |
Góc định tuyến của bộ ổn định hay còn gọi là góc giữa đường tâm của bộ ổn định dùng trong khoan xiên với đường tâm của giếng |
Alignment at bridge |
Vạch tuyến trên mỗi cây cầu |
Alignment change |
Sự lệch tâm trên ô tô hay có thể hiểu là những thay đổi nhỏ của các góc đặt của hệ thống treo và bánh xe |
Alignment chart |
Biểu đồ hay đồ thị |
Alignment check |
Kiểm đóng hàng hóa |
Alignment correction |
Hiệu chỉnh căn thẳng hàng của các thiết bị đo trên mặt phẳng |
Alignment error rate monitor |
Bộ giám sát tỉ lệ lỗi đồng bộ |
Alignment of canal |
Đường kênh rạch |
Alignment of ditch |
Đường của con mương |
Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn thật nhiều điều thú vị và bổ ích về “ Align”. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt nhé!