Cách nói Ăn Cơm trong Tiếng Anh như thế nào ? vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt I’m starving!

 

Tôi đang đói quá!

 

What’s for breakfast/lunch/dinner?

 

Bữa sáng/trưa/tối nay có món gì ?

 

We eat rice, beef-steak and potato soup for dinner.

 

Chúng ta ăn cơm,  bò bít tết và canh khoai tây vào bữa tối.

 

 

Enjoy your meal!

 

Chúc bạn ngon miệng!

 

Help yourself!

 

Cứ tự nhiên !

 

That smells good.

 

Đồ ăn thơm quá. Would you like some beef? Bạn có muốn chút thịt bò không?

 

You should eat more vegetables.

 

Bạn nên ăn nhiều rau hơn.

 

I can’t help it. They are so good.

 

Tôi không thể cưỡng lại được. Chúng quá ngon.

 

This is delicious food

 

Món này ngon quá
READ  Lê Hiếu Là Ai? Giọng Ca Con đường Màu Xanh Và Bến đỗ Cuối

 

The food was delicious

 

Thức ăn ngon

 

This is too salty

 

Món này mặn quá

 

This food’s cold

 

Thức ăn nguội quá This doesn’t taste right Vị món này không đúng

 

I like chicken/ fish/ beef/pork...

 

Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò/thịt heo....

 

Mother cooked the most delicious

 

Món mẹ nấu là ngon nhất

 

Orange juice is good for the body

 

Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy

 

 

Would you like anything else?

 

Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?

 

Did you have your dinner?

 

Bạn đã ăn tối chưa?

 

Did you enjoy your breakfast?

 

Bạn ăn sáng có ngon không?

 

What are you taking?

 

Bạn đang uống gì vậy?

 

Would you like something to drink first?

READ  Nồng Độ Cồn Là Gì vuidulich.vn

 

Cô muốn uống gì trước không?

 

What should we eat for lunch?

 

Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ?

 

What are you going to have?

 

Bạn định dùng gì?

 

 

Shall we get a take-away?

 

Chúng mình mang đồ ăn đi nhé

 

Do you know any good places to eat?

 

Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không?

 

When do we eat?

 

Khi nào chúng ta ăn?

 

What’s to eat?

 

Ăn cái gì

 

It’s most done

 

Đã gần xong

 

 

It’s time to eat

 

Đến giờ ăn rồi

 

 

Watch out, it’s hot

 

Coi chừng nóng đó

 

 

Don’t drink milk out of the carton

 

Đừng uống sữa ở ngoài hộp

READ  Đóng Vai Nhân Vật Anh Thanh Niên, Top 4 Bài Trong Lặng Lẽ Sa Pa Văn 9

 

 

Please clear the table

 

Xin vui lòng dọn bàn

 

Please put your dishes in the sink

 

Làm ơn để chén dĩa của bạn vào bồn

 

It’s your turn to clear the table

 

Lượt của bạn dọn bàn nhé.

 

Whose turn is it to do the dishes?

 

Lượt rửa chén của ai nhỉ?

 

 

You have to eat everything

 

Con phải ăn hết

 

More milk please

 

Làm ơn thêm một chút sữa

 

Wipe your mouth

 

Chùi miệng đi

 

No TV during dinner

 

Đừng Coi tv trong bữa ăn

 

 

Would you like some more of this?

 

Bạn có muốn thêm một chút không?

 

Is there any more of this?

 

Có còn thứ này không?

 

 

Call everyone to the table

 

Gọi mọi người đến bàn đi I feel full

 

Tôi cảm thấy no

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply