Rush Out là gì và cấu trúc cụm từ Rush Out trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Hiện nay, có rất nhiều bạn học đang băn khoăn không nắm bắt được ý nghĩa của cụm từ Rush Out là gì ? Với cụm từ này thì chúng ta có thể bắt gặp nhiều trong cuộc sống hằng ngày, chỉ một hành động lao ra. Vậy để hiểu rõ hơn về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ trong câu thì bạn đừng bỏ lỡ thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây nhé!

1. Rush Out nghĩa là gì?

Rush Out được dịch nghĩa trong tiếng anh là xông lên, lao ra hay trong lĩnh vực kinh doanh, Rush Out có nghĩa là đưa vào thị trường nhanh chóng.

 

Rush out là gì?

 

Rush Out phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ rʌʃ aut] 

Theo Anh - Mỹ: [ rʌʃ aʊt] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Rush Out trong câu

 

Rush Out đóng vai trò là cụm động từ trong câu, được ghép bởi hai từ “Rush” được sử dụng khi bạn đang vội. Còn “Out” dùng  khi bạn rời khỏi một nơi nào đó. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Rush out:

 

Để gây ra hoặc chỉ đạo ai đó hoặc thứ gì đó thoát ra, trốn thoát hoặc khởi hành từ một cái gì đó hoặc một nơi nào đó một cách rất vội vàng hoặc điên cuồng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "rush" và "out.

 

READ  Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Âm Nhạc Trữ Tình Tiếng Anh Là Gì, Nhạc Trữ Tình vuidulich.vn

Ví dụ:

  • Security rushed everyone out of the building after the first gunshot.
  • Bảo vệ vội vã đưa mọi người ra khỏi tòa nhà sau tiếng súng đầu tiên.

 

Phát triển một số sản phẩm rất vội vàng và phát hành quá sớm, đặc biệt là dẫn đến giảm chất lượng. Trong cách dùng này, một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "rush" và "out.

 

Ví dụ: 

  • If they hadn't rushed it out to market there would have been a lot of technical issues with the phone that could have been fixed during development.
  • Nếu họ không đưa nó ra thị trường thì sẽ có rất nhiều vấn đề kỹ thuật với điện thoại mà có thể đã được khắc phục trong quá trình phát triển

 

Ngoài ra, Rush out còn được dùng trong các trường hợp để thoát ra một cách vội vàng

rush out + (of something)

 

Ví dụ:

  • Everyone in the building rushed out because they smelled smoke.
  • Mọi người trong tòa nhà vội vã chạy ra ngoài vì ngửi thấy mùi khói.

 

rush out là gì

Cách dùng từ Rush out trong câu

 

3. Ví dụ Anh Việt về Rush out

 

Để hiểu hơn nữa về ý nghĩa của cụm từ Rush out là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây nhé!

 

  • Take a look at this chart before rushing out to follow this advice eagerly
  • Hãy xem biểu đồ này trước khi vội vã chạy theo lời khuyên này một cách háo hức
  •  
  • In my life, I have met many cases where they rush out to spend all the money as soon as they get it.
  • Trong cuộc sống của mình, tôi đã gặp rất nhiều trường hợp họ vội vàng tiêu hết tiền ngay khi nhận được.
  •  
  • They saw the thief rushing out of a store and the man running towards a waiting car across the street.
  • Họ nhìn thấy tên trộm lao ra khỏi một cửa hàng và tên này đang chạy về phía một chiếc ô tô đang chờ bên kia đường.
  •  
  • He rushed out so forcefully that the door fell down.
  • Anh lao ra thật mạnh khiến cánh cửa rơi xuống.
  •  
  • That boat rushed out so quickly that we couldn't see clearly.
  • Con thuyền đó lao ra nhanh đến mức chúng tôi không thể nhìn rõ.
  •  
  • This stadium is surrounded by railings to prevent horses from rushing out.
  • Sân vận động này được bao quanh bởi các lan can để ngăn những con ngựa lao ra ngoài.
  •  
  • That car seemed to have lost its brakes and it rushed out like the wind, making everyone scared.
  • Chiếc xe đó dường như bị mất phanh và lao ra ngoài như một cơn gió khiến ai cũng sợ hãi.
  •  
  • When it was time to return, the factory workers were all rushing up to leave.
  • Đến giờ về, công nhân nhà máy đều vội vã lên đường ra về
  •  
  • Lunch time came, everyone rushed out of the room at once.
  • Giờ ăn trưa đến, mọi người đồng loạt chạy ra khỏi phòng.
  •  
  • I always spend a lot of time getting the kids ready for school and I always have to rush out to get the kids out in the morning.
  • Tôi luôn dành nhiều thời gian để chuẩn bị cho bọn trẻ đi học và tôi luôn phải vội vã đưa bọn trẻ ra ngoài vào buổi sáng.
READ  Các Phép Chia Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Trong Tiếng Anh

 

rush out là gì

Ví dụ về cụm từ Rush out

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

Dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một số cụm từ liên quan đến động từ Rush cho bạn tham khảo:


 

Cụm từ

Ý nghĩa

rush into something

Nếu bạn lao vào một thứ gì đó chẳng hạn như một công việc, bạn bắt đầu thực hiện nó mà không thực sự quyết định xem đó có phải là điều đúng đắn để làm hay không hay đã xem xét cách tốt nhất để làm nó

rush somebody into (doing) something

thuyết phục một cách mạnh mẽ ai đó làm điều gì đó mà không cho họ thời gian để quyết định xem họ có thực sự muốn làm hay không

rush something through

để gây ra một cái gì đó xảy ra hoặc được tạo ra quá nhanh

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức xung quanh Rush out là gì mà Studytienganh muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng rằng, những thông tin này sẽ giúp bạn sử dụng cụm từ trong thực tế một cách dễ hiểu và tốt nhất nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply