Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Attention Span trong câu tiếng Anh chưa? Attention Span là gì? Cách sử dụng của Attention Span trong câu tiếng Anh là gì? Attention Span nghĩa là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ trong câu tiếng Anh? Cách phát âm của Attention Span là gì?
1.Attention Span nghĩa là gì?
(Hình ảnh minh họa cụm từ Attention Span trong câu tiếng Anh)
Attention Span: Khoảng chú ý.
Có vẻ khá nhiều người còn lạ lẫm với cụm từ này. Attention Span được định nghĩa là khoảng thời gian mà con người có thể tập trung hay chú ý đến một việc gì đó. Tùy theo đặc điểm của mỗi người, độ dài của khoảng chú ý là khác nhau. Trước hết, cùng điểm qua vài ví dụ dưới đây để làm quen với cụm từ Attention Span trong câu tiếng Anh nhé!
Ví dụ:
- Young children have shorter attention spans than adults.
- Trẻ em có những khoảng chú ý ngắn hơn so với người trường thành.
- His attention span is the longest. He can highly pay attention to his job for 5 hours.
- Khoảng chú ý của anh ấy là dài nhất. Anh ấy có thể tập trung cao độ vào công việc của mình trong vòng năm tiếng.
- During the summer, teenagers spend all their attention span playing games.
- Trong suốt mùa hè, thiếu niên dành toàn bộ khoảng chú ý của mình cho việc chơi game.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Attention Span trong câu tiếng Anh)
Attention Span là một danh từ trong tiếng Anh. Bạn không thể tìm thấy định nghĩa về Attention Span trong từ điển oxford, nhưng lại được định nghĩa rất rõ trong Cambridge. Cụm từ Attention Span thường xuất hiện trong các bài khoa học nghiên cứu về con người.
Ví dụ:
- When you do any jobs in your attention span, you can get the highest productivity.
- Khi bạn làm bất kỳ công việc nào trong khoảng chú ý của mình, bạn có thể đạt được hiệu suất cao nhất.
- Attention spans allow people to concentrate on the job more than 100 percent.
- Khoảng chú ý cho phép con người tập trung vào công việc hơn 100 phần trăm.
2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Attention Span trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh - Anh: /əˈtenʃn spæn/
- Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /əˈtenʃn spæn/
Cụm từ Attention Span không quá phức tạp nên bạn có thể dễ dàng phát âm được cụm từ này. Attention Span có bốn âm tiết, trọng âm thường được đặt tại âm tiết thứ hai. Khi phát âm cụm từ này, cần phát âm rõ ràng từ vựng span vì nó ảnh hưởng khá nhiều đến nghĩa của cụm từ.
Đặc biệt, bạn cần chú ý đến cách phát âm của phụ âm /ʃ/ trong câu tiếng Anh. Vì đây là một phụ âm khó và dễ phát âm sai. Bạn có thể luyện tập phát âm của phụ âm này trước khi phát âm đầy đủ cụm từ Attention Span. Tùy theo từng câu văn nhất định bạn có thể căn cứ để phát âm cụm từ sao cho hài hòa.
Một lỗi sai khá phổ biến khi phát âm từ vựng attention trong tiếng Anh, chúng ta hay phát âm nhầm thành /ətˈtenʃn/. Thừa một âm /t/ âm này được tính là âm câm. Vậy nên hãy chú ý để tránh phát âm sai từ vựng này bạn nhé!
(Hình ảnh minh họa cụm từ Attention Span trong câu tiếng Anh)
Attention Span là một cụm danh từ đếm được trong tiếng Anh.
Dạng số nhiều của cụm Attention Span trong tiếng Anh là Attention Spans. Được áp dụng và tuân thủ các quy tắc như một cụm danh từ bình thường nên bạn cần đảm bảo yếu tố ngữ pháp trong câu. Chỉ có một nghĩa duy nhất của Attention Span được áp dụng và sử dụng.
Ví dụ:
- What do you think when we research attention span?
- Bạn nghĩ sao khi chúng ta nghiên cứu về khoảng chú ý?
- You must control your attention span and use it usefully.
- Bạn cần kiểm soát khoảng chú ý của mình và sử dụng nó một cách hiệu quả.
- Not many people knew about attention span before this research was published.
- Không nhiều người biết về khoảng chú ý trước khi nghiên cứu này được công bố.
- Attention span brings a lot of benefits on your work or your studying.
- Khoảng chú ý mang lại rất nhiều lợi ích trong công việc hay học tập của bạn.
3.Một số từ vựng đồng nghĩa với cụm từ Attention Span trong tiếng Anh.
Để giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình viết bài cũng như sử dụng từ ngữ, chúng mình có tổng hợp lại một số từ vựng trong bảng dưới đây cùng chủ đề với cụm từ Attention Span để bạn có thể tham khảo thêm. Bảng có chứa từ vựng, nghĩa của từ và ví dụ về cách dùng của chúng, mời bạn cùng tham khảo:
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Ví dụ |
Pay attention to something |
Tập trung vào điều gì |
The government pays more attention to reducing the rate of air pollution in the city. Chính phủ quan tâm nhiều hơn đến việc giảm thiểu chỉ số ô nhiễm không khí trong thành phố. |
Concentrate on |
Tập trung vào điều gì |
She can’t concentrate on the lesson. Cô ấy không thể tập trung vào bài giảng. |
Attention |
Sự chú ý. |
Medical attention is the most important problem now. Sự quan tâm về y tế là vấn đề quan trọng nhất bây giờ |
Cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ studytienganh trong bài viết này. Theo dõi trang web của chúng mình để đọc thêm nhiều bài viết hay và thú vị hơn nhé! Chúc bạn mãi thành công, may mắn trên con đường mình đã chọn!