“As always” nghĩa là gì và Cách dùng trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Chắc chắn trạng từ chỉ tần suất “as always” đối với chúng ta rất quen thuộc  với chúng ta đúng không nào?. Vậy vị trí của trạng từ chỉ tần suất, cách sử dụng và câu hỏi dùng để hỏi cho trạng từ chỉ tần suất là gì bạn đã nắm được chưa?

Nếu chưa thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp để trả lời rõ trong bài học tiếng anh ngữ pháp cơ bản về “ As always” ngày hôm nay nhé!!!

 

as always trong tiếng Anh

 

1. Định nghĩa và loại từ:

 Định nghĩa:

“As Always” là trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency)  diễn tả mức độ hành động của một đối tượng có diễn ra thường xuyên hay của một hành động hay một thói quen được lặp đi lặp lại. Đây là trạng từ mô tả chỉ mức độ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động thói quen nào đó (thường thường, luôn luôn, đôi khi…)

Loại từ

As Always: Như mọi khi, khi nào cũng thế, như mọi ngày, như thường lệ,...

Trạng từ diễn đạt một hành động mà ta thường xuyên, luôn luôn làm và diễn ra như một thói quen.

 

  • Our first concern, as always, is the safety of the community in general and our family in particular.
  • Mối lo lắng đầu tiên của chúng tôi, như thường lệ, chính là sự an nguy của cộng đồng nói chung và gia đình chúng tôi nói riêng.
  •  
  • As always, such fierce opposition did not dampen the zeal of other lovers of truth.
  • Không những thế, luôn như vậy, sự chống đối khốc liệt đã không làm giảm lòng hăng say của những người yêu chuộng công lý.
  •  
  • And, as always, he'll do it a lot better than you ever did.
  • Và luôn luôn, anh ấy sẽ quyết định làm những việc đó nhiều hơn nữa bất cứ việc gì cậu ấy đã từng làm.
READ  Anh Ơi Anh Muốn Ăn Gì Đây Ăn Chè Hay Là Bánh Giò, Lời Bài Hát Ăn Gì Đây (Version 2) vuidulich.vn

 

2. Cấu trúc của “as always” trong Tiếng Anh

 

as always trong tiếng Anh

as always trong tiếng Anh

 

[As always đứng sau động từ “to-be”]

  • He is as always still keeps the habit of jogging in the morning to improve his health.
  • Anh vẫn giữ thói quen chạy bộ vào buổi sáng để tăng cường sức khỏe.

 

[“As always” đứng trước động từ thường]

  • My dad  to as always advise me since I was a child because he wanted me to become a good person after growing up.
  • Bố tôi luôn khuyên tôi từ khi tôi còn nhỏ vì ông ấy muốn tôi trở thành một người tốt sau khi lớn lên.
  •  
  • My friend as always drove me home from school after school.
  • Bạn tôi luôn luôn chở tôi đi học về sau buổi học.

 

[“As always” đứng sau trợ động từ]

  • You should as always check that electrical appliances are working when you are away from home for a long time.
  • Bạn phải luôn luôn kiểm tra các thiết bị điện có hoạt động không khi vắng nhà một thời gian dài.
  •  
  • We used to as always  wish to go back to our homeland but because the situation of covid19 was quite complicated, we had to leave it alone.
  • Chúng tôi đã từng mong muốn được trở về quê hương của mình nhưng vì tình hình của covid19 khá phức tạp nên chúng tôi đành phải bỏ mặc.
READ  Điền Quân Là Ai - Tiểu Sử Ông Chủ Điền Quân

 

“As always” đứng đầu hoặc cuối câu trong Tiếng Anh nhưng khi đứng cuối câu lại thể hiện muốn nhấn mạnh ý

 

[“As always” đứng đầu câu]

  • And as always, thanks for watching and listening to my presentation till the end.
  • Và như mọi khi, cảm ơn vì đã theo dõi và lắng nghe bài thuyết trình của tôi đến cuối cùng.

 

[“As always” đứng cuối câu nhấn mạnh ý]

  • We have followed her irrefutable rhetoric because her speech as always reveals shrewdness.
  • Chúng tôi đã theo dõi bài hùng biện của cô không thể chê trách được vì bài nói luôn luôn bộc lộ sự khôn khéo.

 

[“As always” kết hợp với trợ động từ tạo ra một câu trả lời rút gọn ngắn]

  • Ok, I as always can.
  • Ok, tôi luôn có thể.
  •  
  • But he no as always.
  • Nhưng anh ấy không như mọi khi.
  •  
  • My mom will as always.
  • Mẹ tôi sẽ như mọi khi.

 

3. Những cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh:

 

as always trong tiếng Anh

as always trong tiếng Anh

 

as always supposing that : như mọi khi giả sử rằng

  • As always supposing that I can advise her not to pursue that career as it is too difficult.
  • Như mọi khi giả sử rằng tôi có thể khuyên cô ấy không nên theo đuổi nghề đó vì nó quá khó khăn.

 

as always in need : như mọi khi cần

  • At work, we as always in need each other's help to quickly finish the job sooner.
  • Trong công việc, chúng la luôn cần sự giúp đỡ của nhau để mau chóng hoàn thành công việc sớm hơn.
READ  MPaKK là ai? Tiểu sử đời tư thành viên nhóm nhạc Da LAB

 

To be as always on the move: Luôn luôn di chuyển

  • The pendulum watch is as always on the move at all times unless it is damaged.
  • Đồng hồ quả lắc luôn luôn di chuyển trong mọi khoảnh khắc trừ khi nó bị hư.

 

To be as always merry and bright: Để luôn vui vẻ và tươi sáng

  • Let's always smile to keep our moods as always merry and bright
  • Chúng ta hãy luôn mỉm cười giúp cho tâm trạng luôn vui vẻ và tươi sáng.

 

To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng để bắt buộc

  • When children make a mistake, then parents will severely punish them, they must as always willing to oblige and forced to apologize.
  • Khi trẻ con phạm một loại sai thì đó khi đó bố mẹ sẽ phạt nghiêm chúng nó phải luôn trong tư thế luôn luôn sẵn sàng và bắt buộc phải hối lỗi.

Woww, từ as always trong tiếng Anh thật thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã phần nào giúp ích cho các bạn hiểu them về một cụm từ hết sức thú vị trong tiếng Anh nhé!!!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply