Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Keep off, những ví dụ cụ thể và những từ đồng nghĩa với Keep off!!!
keep off trong tiếng Anh
1. “Keep off” trong tiếng Anh là gì?
Keep off
Cách phát âm: / kiːp/
Loại từ: cụm động từ của động từ Keep
2. Các định nghĩa của “keep off”:
keep off trong tiếng Anh
Keep something off something: (giữ vật gì đó không chạm vào vật gì đó) để không chạm vào vật gì đó hoặc để ngăn vật gì đó chạm vào vật gì đó
- My brother always takes my food to eat, he never prepares his own food. Keeping my food out of his hands is something I need to do every day, I have to protect my food before my brother takes it.
- Anh của tôi lúc nào cũng lấy thức ăn của tôi để ăn hết, anh ấy không bao giờ tự chuẩn bị thức ăn cho mình. Việc giữ đồ ăn của tôi ra khỏi bàn tay của anh ấy là việc tôi cần làm hằng ngày, tôi phải bảo vệ đồ ăn của mình trước khi anh tôi lấy.
- Her place to eat is a place with lots of flies, even though she tries to keep the flies off her food, they still swarm. I advised her to eat somewhere else to reduce flies, but no matter where she sat, the flies still swarmed.
- Chỗ của cô ấy ngồi ăn là một chỗ có nhiều ruồi dù cô ấy cố giữa bọn ruồi ra khỏi đồ ăn của cô ấy nhưng chúng vẫn bu lại. Tôi đã khuyên cô ấy ngồi ăn chỗ khác đi cho bớt ruồi nhưng mà dù có ngồi đâu thì lũ ruồi vẫn bâu lại.
Keep off something: (giữ một cái gì đó) để không đi vào một khu vực cụ thể của đất.
- You should not keep off the grass if you do not want to get in trouble. Our school strictly prohibits stepping on the grass as well as damaging the grass, if violated, they will be fined to renovate the lawn for a month, so many people are afraid and do not dare to violate.
- Bạn không nên tránh xa cỏ ra nếu như không muốn gặp rắc rối. Trường chúng ta nghiêm cấm việc giẫm lên cỏ cũng như làm hư hại cỏ, nếu vi phạm thì sẽ bị phạt cải tạo vườn cỏ trong một tháng nên có rất nhiều người sợ và không dám vi phạm.
- Dogs have to be kept off the apartment area. That's why I didn't choose to live here. I chose a pet apartment, although it was a bit more expensive, it was very expensive.
- Chó phải được giữ khỏi khu vực chung cư nên tôi mới không chọn việc sống ở đây. Tôi chọn một chung cư thú cưng ở tuy là giá hơi mắc hơn nhưng rất đáng tiền.
Keep off something: tránh ăn một số loại thức ăn, thức uống cụ thể.
- In order to lose weight, I have been kept off high-fat foods for a long time. I miss those foods so much but I need to persevere for a future with a fit body.
- Để giảm cân, tôi đã tránh việc ăn thức ăn có nhiều chất béo trong một thời gian dài. Tôi nhớ những thức ăn đó quá nhưng tôi cần phải kiên trì lên vì một tương lai có một cơ thể cân đối.
- She needs to keep off foods with peanuts or else she will have a severe allergic reaction. The allergy without the suppressive injection would likely cause her to die from not being able to breathe.
- Cô ấy cần phải tránh thức ăn có hạt đậu phộng nếu không thì cô ấy sẽ bị dị ứng nặng. Việc dị ứng mà không tiêm thuốc ức chế có khả năng sẽ khiến cho cô ấy chết vì không thể thở được.
Keep off: để tránh đề cập đến một chủ đề cụ thể trong một cuộc trò chuyện
- There are a number of topics we need to keep off talking about when talking to others and of course the most important is the privacy of the family.
- có một số chủ đề chúng ta cần phải tránh đề cập khi nói chuyện với người khác và đương nhiên việc quan trọng nhất là vấn đề riêng tư về gia đình.
- In order to avoid arguments between the two of you, I have to keep off mentioning things that could cause two people to quarrel with each other. I was tired of the arguments between the two of you.
- Để tránh sự tranh cãi giữa hai người, tôi đã tránh đề cập đến những thứ có thể khiến hai người gây tranh cãi với nhau. Tôi đã cảm thấy quá mệt mỏi vì những cuộc tranh cãi giữa hai người.
3. Những từ đồng nghĩa của “keep off”:
keep off trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Định nghĩa tiếng Việt |
Deny |
phủ nhận |
disprove |
bác bỏ |
fend off |
chống đỡ |
invalidate |
làm mất hiệu lực |
negate |
phủ định |
quash |
hủy án |
refute |
bác bỏ |
break |
phá vỡ |
confound |
làm bối rối |
confute |
giãi bày |
controvert |
điều khiển |
cross |
vượt qua |
defeat |
đánh bại |
evert |
đã từng |
negative |
tiêu cực |
overturn |
lật ngửa |
repel |
đẩy lùi |
repulse |
đẩy lui |
Top |
hàng đầu |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “keep up” trong tiếng Anh!!!