Ở từ trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài viết chủ đề hôm nay chúng ta sẽ di chuyển đến những vốn từ vựng về những cái đẹp. Thật chính xác bài viết hôm nay sẽ nói về những loài hoa không chỉ được ưa chuộng vì vẻ đẹp riêng biệt và hương thơm ngạt ngào của chúng. Người ta dùng nhiều từ vựng khác nhau để gọi và mô tả những loại hoa khác nhau với những ý nghĩa độc đáo để biếu tặng hoặc trang trí. Hôm nay hãy cùng mình khám phá từ vựng tiếng Anh về hoa và ý nghĩa của loài “hoa thủy tiên” nhé! Theo dõi ngay thôi!!!
hoa thủy tiên trong Tiếng Anh
1. Hoa Thủy Tiên trong Tiếng Anh là gì?
Hoa thủy tiên trong Tiếng Anh mang nghĩa là Narcissus
- When growing narcissus in water pots, it is much simpler to ensure beautiful flowering that many people love and choose to place in the house, not only on holidays but also on ordinary occasions.
- Khi trồng hoa thủy tiên trong chậu nước cực đơn giản hơn nhiều đảm bảo ra hoa đẹp được nhiều người yêu thích và lựa chọn đặt trong nhà, không chỉ là dịp lễ mà các dịp bình thường vẫn được sử dụng.
- Fascinated by the gentle and pure beauty of that flower, but because of its shape like a miniature lily, narcissus is also known as Peruvian Ly.
- Say đắm trước vẻ đẹp dịu dàng và thanh khiết của loài hoa đó nhưng vì hình dáng giống một hoa ly thu nhỏ nên Thủy Tiên còn có tên gọi khác là Ly Peru.
2. Thông tin chi tiết từ vựng hoa thủy tiên trong Tiếng Anh:
hoa thủy tiên trong Tiếng Anh
Định nghĩa:
Hoa Thủy Tiên một loại thực vật có học thuộc Chi Thủy tiên. Loài hoa này rất phổ biến dùng làm cảnh, trồng bằng cách đặt phần củ vào trong bình nước. Hoa nở nhỏ, có màu trắng và mùi thơm nhè nhẹ. Củ của cây có chất độc gây chóng mặt, buồn nôn, tiêu chảy, run rẩy, hôn mê, nặng nhất là dẫn đến tử vong khi ăn phải. Hoa thủy tiên có khoảng 8 cánh hoa với cánh màu trắng và nhị hoa màu vàng. Dòng hoa này phân bố rộng rãi, vùng Địa Trung Hải, khắp vùng Trung Đông, Nam Mỹ,...
Cách phát âm của từ hoa thủy tiên trong Tiếng Anh:
Cách phát âm: /nɑːˈsɪs.əs/ hoặc /nɑːrˈsɪs.əs/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một danh từ về loài hoa xuất hiện nhiều trong lĩnh vực. Thường bắt gặp loại hoa này trong trang trí, hội họa...
Trong tiếng anh là một danh từ quen thuộc trong chuyên môn sinh học thực vật, dễ dàng vận dụng trong giao tiếp và kết hợp với nhiều loại từ khác nhau.
- My house feels secure and safe with a very fresh atmosphere because there are hyacinths and narcissus that bloom indoors even after winter.
- Ngôi nhà của tôi có cảm giác chắc chắn và an toàn mang một bầu không khí rất trong lành vì có trồng hoa lục bình và hoa thủy tiên nở trong nhà ở đây ngay cả khi mùa đông tàn.
- With its skirt cups and narrow petals, this narcissus is known as the hoop flowers petticoat
- Với những chiếc váy xếp ly và những cánh hoa hẹp, loài hoa thủy tiên này còn được gọi là váy lót hoa vòng
- So places that are related to hyacinths and narcissus have a very good case because these are the flowers that people in that region of the land largely depend on for their growth.
- Vì vậy, những nơi có liên quan đến hoa lục bình và hoa thủy tiên có một trường hợp rất tốt vì đây là những loài hoa mà người dân ở vùng đó của đất phần lớn phụ thuộc vào nước mà phát triển.
3. Ví dụ Anh Việt về hoa thủy tiên trong các trường hợp sử dụng:
“Narcissus” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:
- In terms of simple vases and a few narcissus with bright and warm pigments, we already have a lovely and cute living room decoration.
- Về những mẫu bình hoa đơn giản cùng một ít hoa Thuỷ Tiên mang sắc tố tươi sáng và trầm ấm, chúng ta đã sở hữu một tác phẩm trang trí phòng khách thật đáng yêu và dễ thương rồi.
Trong câu trên “narcissus” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
“Narcissus” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:
- On the contrary, fresh narcissus always give the living space a new vitality, a lot of energy, especially important is the longer the flowers stay fresh, the more prosperous the family will be, fortune and luck.
- Ngược lại, hoa thủy tiên tươi luôn mang đến cho không gian ngôi nhà sống một luồng sinh khí mới mẻ, nhiều năng lượng đặc biệt quan trọng là hoa càng tươi lâu, gia đình càng thịnh vượng, tài lộc và may mắn.
Trong câu trên, “narcissus” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
“Narcissus” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:
- It is because of the meaning of bringing flexibility and very high applicability of narcissus that people always feel secure to choose because this flower never disappoints them.
- Chính vì ý nghĩa là mang lại sự linh hoạt và khả năng ứng dụng rất cao này của hoa thuỷ tiên khiến mọi người luôn yên tâm lựa chọn vì loài hoa này chưa bao giờ làm họ thất vọng.
Trong câu trên “narcissus” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến hoa thủy tiên:
hoa thủy tiên trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Daffodils |
hoa thủy tiên vàng |
blue narcissus |
hoa thủy tiên xanh |
white narcissus |
hoa thủy tiên trắng |
pink narcissus |
hoa thủy tiên hồng |
water narcissus |
hoa thủy tiên nước |
purple narcissus |
hoa thủy tiên tím |
narcissus pot |
chậu hoa thủy tiên |
narcissus vase |
bình hoa thủy tiên |
narcissus bouquet |
bó hoa thủy tiên |
narcissus wreath |
vòng hoa thủy tiên |
narcissus painting |
tranh hoa thủy tiên |
narcissus meaning |
ý nghĩa hoa thủy tiên |
narcissus colors |
màu sắc hoa thủy tiên |
narcissus scent |
mùi hương hoa thủy tiên |
narcissus roots |
rễ hoa thủy tiên |
narcissus bulbs |
củ hoa thủy tiên |
fresh narcissus |
hoa thủy tiên tươi |
dried narcissus |
hoa thủy tiên khô |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hoa thủy tiên” trong Tiếng Anh nhé!!!!