Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong cuộc sống, chắc hẳn sẽ có rất nhiều điều khiến bạn hài lòng và hạnh phúc. Tuy nhiên, bạn đã biết cách thể hiện từ ngữ này trong tiếng anh hay chưa? Hãy tìm hiểu ngay bài viết dưới đây, Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hài lòng tiếng anh là gì, đồng thời chia sẻ thêm cho bạn cách dùng và những cụm từ liên quan khác nhé!

1. Hài Lòng trong Tiếng Anh là gì?

 

Hài lòng thường được viết trong tiếng anh là Content. Hài lòng có thể được xem là trạng thái tinh thần hay một trạng thái cảm xúc của con người nhằm thể hiện sự thỏa mãn, hoặc có thể có được từ sự thoải mái trong các hoàn cảnh, tâm trí hay cơ thể của một người nào đó. 

 

Hài lòng trong tiếng anh được định nghĩa như thế nào?

 

Hay hiểu theo một cách thông thường thì hài lòng là một trạng thái đồng ý, chấp nhận điều gì đó trong hoàn cảnh của một người.

 

2. Từ vựng chi tiết về hài lòng trong câu tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của hài lòng là Content.

 

Content được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈkɒntent]

Theo Anh - Mỹ: [ ˈkɑːntent] 

 

READ  Tổng hợp Lý thuyết và Các dạng toán cơ bản

Trong tiếng anh, Content mang rất nhiều ngữ nghĩa khác nhau, trong số đó phải kể đến hài lòng. Với nghĩa này thì Content đóng vai trò là một tính từ dùng để diễn tả sự đồng ý, sẵn sàng chấp nhận một tình huống, hoàn cảnh và không muốn bất cứ điều gì nhiều hơn, tốt hơn hoặc cải thiện tốt hơn. Hay để làm cho ai đó cảm thấy hạnh phúc và hài lòng với cuộc sống của bạn.

 

Danh từ của Content là “Contentment”.

 

Một số từ đồng nghĩa của Content như gratification, satisfaction,....

 

Các từ trái nghĩa có thể kể đến như discontent (sự không hài lòng), discontentment · (bất mãn), displeasure, dissatisfaction, resentment (oán giận),...

 

hài lòng tiếng anh là gì

Từ vựng chi tiết về hài lòng trong câu tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về hài lòng trong tiếng anh

 

Studytienganh sẽ giúp các bạn hiểu hơn về hài lòng tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ trong thực thế thông qua các ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • I am really content with your project, it convinced me with realistic images.
  • Tôi thực sự hài lòng với dự án của bạn, nó đã thuyết phục tôi bằng những hình ảnh chân thực.
  •  
  • We are really content with your outfit, it has a simple style, elegant colors but equally classy.
  • Chúng tôi thực sự hài lòng với bộ trang phục của bạn, nó có kiểu dáng đơn giản, màu sắc nhã nhặn nhưng không kém phần đẳng cấp.
  •  
  • His parents seemed content with her behavior toward her relatives.
  • Bố mẹ anh có vẻ hài lòng với cách cư xử của cô ấy đối với họ hàng.
  •  
  • I am very content with this shoe, it is easy to walk, smooth and the style is extremely trendy.
  • Tôi rất hài lòng với đôi giày này, nó rất dễ đi, êm ái và kiểu dáng cực kỳ hợp thời trang.
  •  
  • My parents are only content when I see I have a stable relationship and that the other person really cares and sympathizes with me.
  • Bố mẹ chỉ hài lòng khi thấy tôi có một mối quan hệ ổn định và người kia thực sự quan tâm, thông cảm cho tôi.
  •  
  • I am content with your point of view, it is not too complicated and makes the listener easy to imagine.
  • Tôi hài lòng với quan điểm của bạn, nó không quá phức tạp và khiến người nghe dễ hình dung.
  •  
  • The judges seemed content with the performance just now, they nodded repeatedly and watched intently until the end of the performance.
  • Các giám khảo có vẻ hài lòng với màn trình diễn vừa rồi, họ gật đầu lia lịa và chăm chú theo dõi cho đến hết màn.
  •  
  • They are content with what they have right now and hope that they will forever be.
  • Họ hài lòng với những gì họ có ngay bây giờ và hy vọng rằng họ sẽ mãi mãi như vậy.
  •  
  • I am really content with what I have achieved, they bring me valuable experiences.
  • Tôi thực sự hài lòng với những gì mình đã đạt được, chúng mang lại cho tôi những kinh nghiệm quý báu.
  •  
  • Are you content with the results of this contest?
  • Bạn có hài lòng với kết quả của cuộc thi này không?
  •  
  • She showed a clear expression of content on her face, she was as happy as she wanted to burst.
  • Cô ấy lộ rõ ​​vẻ hài lòng của mình trên gương mặt, cô ấy hạnh phúc như muốn vỡ tung ra.
  •  
  • This project made me extremely content, although the scope of implementation is relatively wide, but you can still show them in a very detailed and complete way.
  • Dự án này khiến tôi vô cùng hài lòng, tuy phạm vi thực hiện tương đối rộng nhưng bạn vẫn có thể thể hiện chúng một cách rất chi tiết và đầy đủ.
  •  
  • That makes me very content, thank you.
  • Điều đó làm tôi rất hài lòng, cảm ơn bạn.
READ  Well-Being là gì và cấu trúc Well-Being trong Tiếng Anh vuidulich.vn

 

hài lòng tiếng anh là gì

Cách thể hiện từ hài lòng trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến sự hài lòng

 

  • On cloud nine / wonderful: tuyệt vời
  • agree: đồng ý
  • delight: hân hoan
  • very satisfied: rất hài lòng
  • great feeling: cảm thấy tuyệt vời
  • accept: chấp nhận
  • Employee Satisfaction: sự hài lòng của nhân viên
  • resentment: phẫn nộ
  • to be pleased with: hài lòng với điều gì
  • happy: hạnh phúc

 

Như vậy, bạn đã hiểu hài lòng tiếng anh là gì chưa? Cụm từ này được sử dụng rất phổ biến trong thực tế. Vì vậy, bạn hãy cố gắng tích lũy  cho mình vốn kiến thức cần thiết để ứng dụng một cách tốt nhất và có ý nghĩa nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply