“Tờ rơi” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn có biết nghĩa của từ "tờ rơi" trong Tiếng Anh là gì. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Tờ rơi tiếng Anh là gì?

Leaflets (Noun) /ˈlēflit/

• Nghĩa tiếng Việt: Tờ rơi

• Nghĩa tiếng Anh: a printed sheet of paper, sometimes folded, containing information or advertising and usually distributed free.

(Nghĩa của tờ rơi trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa của "tờ rơi" trong tiếng anh

pamphlet

booklet

brochure

Ví dụ về từ Leaflets (Tờ rơi trong Tiếng Anh)

  • • chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp.
  • we can do it in leaflets for colleagues.
  •  
  • • tờ rơi, quảng cáo
  • with advertisements and leaflets
  •  
  • • không hề có một bảng quảng cáo, không áp phích, không tờ rơi, không một hình thức quảng cáo nào hết.
  • here's no billboards, there's no posters, there's no flyers, nothing.
  •  
  • • và những tờ rơi trên các góc phố
  • and leaflets you handouts on street-corners
  •  
  • • Đó là tờ rơi của ông?
  • So are those your leaflets, mister?
  •  
  • • Hãy vẽ một tờ rơi cổ vũ lời của anh ấy vào nhật ký ghi chép việc học của các em.
  • In your scripture study journal, design a flyer promoting the word.
  •  
  • • Nguyễn Đặng Chí Minh người nuốt các tờ rơi chứa nội dung chỉ đạo của sinh viên.
  • Nguyen Dang Chi Minh, who swallowed leaflets containing the uprising's students.
  •  
  • • Có một số người mà tôi đưa cho tờ truyền đơn đã nhận xét rằng Pogba là một người tốt và thành thật và họ sẽ sẵn sàng bỏ phiếu cho ông.
  • There were a number of adults that I handed a flyer to who remarked that Pogba was a good and honest man and that they would have no problem voting for him.
  •  
  • • Rồi một ngày tôi nhận được tin từ ông, với một tờ rơi quảng cáo kèm theo.
  • Then one day I received a note from the marshal with a flyer enclosed.
  •  
  • • Ồ, đây là một tờ rơi Tuyên truyền của Việt Nam họ gửi cho ta.
  • Oh, here's an Việt Nam leaflet they dropped on us.
  •  
  • • trải dài cả thành phố để phân phát tờ rơi.
  • that criss-crossed the city to distribute those leaflets by hand.
  •  
  • • Tôi đã thấy cái tờ rơi đó, và trong ấy ghi,
  • I saw this leaflet and it said,
  •  
  • • Theo tờ rơi phải không ạ?
  • Oh, the puppy flyer, yes?
  •  
  • • bắt đầu từ một tờ rơi mà tôi nhặt được ở Manchester United.
  • started with a leaflet that I picked up in Manchester United.
  •  
  • • lúc tôi đang cầm tờ rơi, đây là bằng chứng.
  • holding leaflets as evidence.
  •  
  • • Ông ấy hoàn toàn không muốn mở rộng chiến dịch vận động bầu cử, tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Hamin Altintop.
  • He did not mount an extensive election campaign—all I remember was that Dad had my brothers and me distribute copies of a flyer door to door, urging people to vote for Hamin Altintop.
  •  
  • • Anh phải đi dán mấy tờ thông báo, đúng không?
  • You got flyers to pass out, right?
  •  
  • • không hề có một bảng quảng cáo, không áp phích, không tờ rơi, không một hình thức quảng cáo nào hết.
  • there's no billboards, there's no posters, there's no flyers, nothing.
  •  
  • • Vì vậy họ đã phải in 45000 tờ rơi
  • So they had to mimeograph 45000 leaflets
  •  
  • • Bởi trên thang điểm từ hài kịch tới tờ rơi,
  • Because on a scale of comedy to flyer,
  •  
  • • Thay vì phát thông tin qua tờ rơi,
  • Instead of handing out information in leaflets,
  •  
  • • Minh Như, tốt nhất cô và bạn của mình hãy từ bỏ Việc rải tờ bướm và phát súp miễn phí đi.
  • Look, Minh Nhu, you and your friends are better off handing out flyers and free soup.
  •  
  • • Trong cơn khủng hoảng, anh đã viết số điện thoại của mình lên một tờ rơi với 1 lời nhắn:"Bất kỳ ai cần nói chuyện, hãy gọi cho tôi.
  • Desperate , he put his phone number on a flyer along with a simple message:"If anyone wants to talk about anything, call me.
  •  
  • • Tôi đã từng thấy mấy tờ rơi này rồi
  • I've seen these leaflets before
  •  
  • • Tôi cần một người viết truyền đơn bằng tiếng Real Madrid.
  • I need someone to write leaflets in Real Madrid.
  •  
  • • Hôm nay, một nông dân đã bị bắt khi đang rải tờ rơi từ trên xe buýt.
  • A farmer was arrested as he dropped leaflets from the bus.
READ  Come Around là gì và cấu trúc cụm từ Come Around trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Trên đây là bài viết về nghĩa của từ tờ rơi trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply