Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Giai Đoạn trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Giai Đoạn là gì? Định nghĩa của cụm từ Giai Đoạn trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Giai Đoạn là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cấu trúc Giai Đoạn trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Giai Đoạn trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Giai đoạn trong Tiếng anh này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt về cụm từ Giai đoạn trong Tiếng anh và hình ảnh minh họa về từ Giai Đoạn để bài viết thêm sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan về cụm từ Giai đoạn trong Tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này.

 

Hình ảnh minh họa cụm từ Giai Đoạn trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Giai đoạn trong Tiếng anh  thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Giai Đoạn trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Giai Đoạn trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Giai Đoạn trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết về cụm từ Giai đoạn trong Tiếng anh  những ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Giai đoạn trong Tiếng anh có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này .

READ  Trần Đông A là ai? Chi tiết tiểu sử về giáo sư tiến sĩ Trần Đông A

1.Giai Đoạn trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Giai Đoạn là phần thời gian trong một quá trình phát triển dài, phân biệt với những phần thời gian khác bởi những hiện tượng, những đặc điểm riêng.phần thời gian trong một quá trình phát triển dài, phân biệt với những phần thời gian khác bởi những hiện tượng, những đặc điểm riêng, giai đoạn trưởng thành; giai đoạn phát triển.

 

Trong tiếng anh, Hàng Tồn Kho được viết là:

period(noun)

Cách phát âm:UK  /ˈpɪə.ri.əd/ 

US  /ˈpɪr.i.əd/

Nghĩa tiếng việt: Giai đoạn

Loại từ: Danh từ

 

giai đoạn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Giai Đoạn trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Hàng Tồn Kho tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • His work means that she spends long periods away from home.
  • Dịch nghĩa: Công việc của anh đồng nghĩa với việc cô phải vắng nhà dài ngày.
  •  
  • Unemployment in the first half of the year was 3.5 percent lower than in the same period the year before.
  • Dịch nghĩa: Tỷ lệ thất nghiệp trong nửa đầu năm nay thấp hơn 3,5% so với cùng kỳ năm trước.
  •  
  • 20 people were killed in a period of six days.
  • Dịch nghĩa: 20 người đã thiệt mạng trong khoảng thời gian 6 ngày.
  •  
  • Finally, planning will time the movement such that a sufficient period of time is available for the control system to operate.
  • Dịch nghĩa: Cuối cùng, việc lập kế hoạch sẽ tính thời gian chuyển động sao cho một khoảng thời gian đủ để hệ thống điều khiển hoạt động.
  •  
  • The common challenge physiologists, philosophical psychologists, and also physicists set themselves in that period was that of making invisible forces visible.
  • Dịch nghĩa: Thách thức chung mà các nhà sinh lý học, nhà tâm lý học triết học và cả các nhà vật lý đặt ra trong thời kỳ đó là làm cho các lực vô hình có thể nhìn thấy được.
  •  
  • Individual ocelots were photographed as many as 15 times during the cumulative two year survey period, though many were recorded only once.
  • Dịch nghĩa: Các sợi lông cá nhân được chụp ảnh 15 lần trong suốt thời gian khảo sát tích lũy hai năm, mặc dù nhiều sợi chỉ được ghi lại một lần.
  •  
  • In general, little is known about those living on the margins of society during this period, especially in the rural regions.
  • Dịch nghĩa: Nhìn chung, người ta biết rất ít về những người sống bên lề xã hội trong thời kỳ này, đặc biệt là ở các vùng nông thôn.
  •  
  • The formal models that are consistent with a critical period rely on innate representations of abstract structure.
  • Dịch nghĩa: Các mô hình chính thức phù hợp với một thời kỳ quan trọng dựa trên các biểu diễn bẩm sinh của cấu trúc trừu tượng.
READ  Bên Ủy Quyền Tiếng Anh Là Gì, Người Được, Giấy Ủy Quyền Bằng Tiếng Anh (Power Of Attorney) vuidulich.vn

 

2. Một số từ liên quan đến Giai Đoạn trong tiếng anh

Trong tiếng việt, Giai Đoạn đồng nghĩa với từ thời kỳ, chu kì.

 

Trong tiếng anh, Period đồng nghĩa với từ phase.

 

giai đoạn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Giai Đoạn trong tiếng anh

 

Từ "Period " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/ Cụm từ

Cách phát âm

Nghĩa của từ/ Cụm từ

terminal

'tə:minl - UK

giai đoạn cuối 

puberty  

pju:bəti - UK

giai đoạn tuổi dậy thì

sinister 

sinistə - UK

thủ đoạn 

intermittent  

,intə'mitənt-UK

đứt đoạn

discontinuous

'diskən'tinjuəs- UK

gián đoạn

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Giai Đoạn trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Giai Đoạn trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

READ  Đồng Bộ Hóa là gì? Cách Bật/Tắt tính năng Đồng Bộ Hóa
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply