Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong bài viết này mình sẽ tiếp tục nói đến vốn từ vựng về động từ thể hiện trạng thái của con người. Chắc chắn ai cũng cảm thấy quen thuộc và sẽ bắt gặp trong cuộc sống . Bắt đầu ngay thôi. Bài viết hôm nay là về từ vựng “liệt kê” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi bên dưới nhé!!!

1. Liệt Kê trong Tiếng Anh là gì?

 

liệt kê trong Tiếng Anh

 

Listenumerate được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là liệt kê.

Định nghĩa về Liệt Kê:

Liệt kê là một phương pháp và là cách sắp xếp nhiều sự vật, từ riêng lẻ, cụm từ khác nhau, theo hướng có thẻ tự hơn. Hay nói cách khác thì liệt kê là cách dùng nhiều phương pháp khác nhau để diễn tả những hành động, sự vật, sự việc nào đó.Liệt kê được hiểu như sự sắp xếp nối tiếp hàng loạt cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của tư tưởng, tình cảm.

  • The incidence of Covid19 is that all causes of non-enumerated pneumonia, in adults or children are very dangerous.
  • Tỷ lệ mắc bệnh covid19 là  tất cả các nguyên nhân gây viêm phổi không được liệt kê tốt, ở người lớn hoặc ở trẻ em đều rất nguy hiểm.
  •  
  • My mother said it was to list the subjects that needed more in the next semester to improve my score.
  • Mẹ tôi bảo rằng là nên liệt kê những môn học cần phấn đầu nhiều hơn trong học kì tới để cải thiện điểm số của tôi.
  •  
  • One can list your mistakes in a very easy way to be more careful if it doesn't want to be punished.
  • Người ta có thể liệt kê những sai lầm của bạn một cách rất dễ dàng để cẩn thận hơn nếu nó không muốn bị trừng phạt.
  •  
  • My school will have a camping night and everyone is planning to list anything that day.
  • Trường tôi sẽ có một đêm cắm trại và mọi người đang lên kế hoạch liệt kê rõ ràng sẽ làm gì vào ngày hôm đó.
READ  Take For Granted là gì và cấu trúc cụm từ Take For Granted trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng liệt kê:

 

liệt kê tiếng anh là gì

liệt kê trong Tiếng Anh

 

List và Enumerate được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

List

Theo kiểu Anh – Anh: /lɪst/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /lɪst/

Enumerate 

Theo kiểu Anh – Anh: /ɪˈnjuː.mə.reɪt/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /ɪˈnuː.mɚ.eɪt/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh đây là một động từ chỉ về những hành động sắp xếp mọi sự vật của còn người. Thường ở dạng động từ trong cấu trúc của các thì khác nhau.

Khi dùng “List và Enumerate” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ, tính từ,...để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng.

  • I have listed some useful reading materials on the newsletter to pay attention to this week.
  • Tôi đã liệt kê một số tài liệu đọc hữu ích trên bản tin cần chú ý của tuần này.
  •  
  • Documents list all very detailed about their achievements this month.
  • Tài liệu liệt kê tất cả rất chi tiết về các thành tích của mình trong tháng này.
  •  
  • This allows to check the active security mode in the number of traps that can be easily enumerated.
  • Điều này cho phép kiểm tra chế độ an ninh đang hoạt động về số lượng bẫy có thể dễ dàng được liệt kê.
  •  
  • One can list all products to buy by writing a sheet of paper before going to the supermarket.
  • Người ta có thể liệt kê mọi sản phẩm cần mua bằng cách viết ra một tờ giấy trước khi đi siêu thị.
READ  Khái Niệm Chế Phẩm Sinh Học Tiếng Anh Là Gì ? Microbe Chế Phẩm Sinh Học vuidulich.vn

 

3. Cách sử dụng từ liệt kê:

 

Để thực hiện một danh sách, hoặc để bao gồm một cái gì đó trong danh sách, hoặc bộc lộ những ý kiên hay quan điểm của bản thân nhằm mục đích muốn sắp xếp chúng theo một thứ tự, trình tự hợp lí hơn. Trường hợp này dùng động từ Liệt Kê “List và Enumerate”.

  • The professor sent us an essential news that she listed the books to read for this year's course.
  • Giáo sư đã gửi cho chúng tôi một bản tin cần thiết mà cô ấy đã liệt kê những cuốn sách phải đọc cho khóa học năm nay.
  •  
  • He enumerated the best benefits and the wost of the insurance scheme.
  • Ông liệt kê những lợi ích tốt nhất và điều tồi tệ nhất của chương trình bảo hiểm.
  •  
  • The salesman enumerated for customers the features of the electric car.
  • Người bán hàng được liệt kê cho khách hàng các tính năng của xe điện.

 

4. Ví dụ Anh Việt từ vựng liên quan đến liệt kê:

 

liệt kê tiếng anh là gì

liệt kê trong Tiếng Anh

 

Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng động từ Collect hơn trong nhiều kỹ năng nhé.

Ở thì hiện tại đơn thì động từ ở dạng Verb(s/es) “Lists và Enumerates”

  • This section lists the text forms in the study book that has achieved many different awards.
  • Phần này liệt kê các mẫu văn bản trong cuốn sách  nghiên cứu đã đạt được nhiều giải thưởng khác nhau.
  •  
  • When she enumerates too detailed terms, the removal of irrelevant manuals should not be considered.
  • Khi cô ấy liệt kê các điều khoản quá chi tiết, việc loại bỏ thủ công  không liên quan nên không thể được xem xét.

Ở thì quá khứ đơn thì động từ ở dạng Verb-ed “Listed và Enumerated”

  • All other material compounds have been taken from the source list listed according to the methods of engineers.
  • Tất cả các hợp chất nguyên liệu khác đã được lấy từ các nguồn danh sách đã liệt kê theo các phương pháp của kĩ sư.
  •  
  • We enumerated behaviors mentioned in each article and modern techniques have been used.
  • Chúng tôi liệt kê những hành vi được nhắc đến trong mỗi bài viết và các loại kỹ thuật hiện đại đã được sử dụng.
READ  Tiểu Sử Phùng Ngọc Huy

 

Liệt kê là một trong những từ vựng hành động bạn thường thấy trong cuộc sông hàng ngày. Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, thông tin chi tiết trong Tiếng Anh nhé!!!!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply