Việt Nam nổi tiếng với nghệ thuật múa rối nổi tiếng, không biết các bạn đã được đi xem môn nghệ thuật múa rối này hay chưa? Và các bạn có biết “ múa rối” trong tiếng Anh là gì hay không? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết trong tiếng Anh “ múa rối” là gì nhé! Bên cạnh đó còn có những ví dụ và những kiến thức liên quan đến “ múa rối” nữa đấy nhé!
1. Cụm từ “ Con rối” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Con rối
Tiếng Anh: Puppet
( Hình ảnh minh họa “ con rối - puppet” )
Con rối là một vật thể vô tri vô giác được hoạt động bởi con người. Con rối thường được dùng trong nghệ thuật múa rối - một hình thức sân khấu cổ xưa. Trong nghệ thuật rối có nhiều loại rối khác nhau và chúng được làm với nhiều nguyên liệu tùy theo hình dạng và mục đích sử dụng. Một số con rối có cấu trúc rất đơn giản nhưng có một số loại thì cực kỳ phức tạp.
Con rối là sản phẩm tạo hình của nghệ thuật múa rối, con rối được làm bằng các chất liệu khác nhau như: gỗ, giấy, bông, vải, chất dẻo… và được hóa trang, được mặc trang phục ; dùng để làm trò, biểu diễn ở sân khấu rối. Con rối có nhiều loại khác nhau và được điều khiển bằng tay, que, máy, dây; dùng bóng, hoặc bằng người.
Con rối là một loại đồ chơi hình người hay hình động vật được điều khiển bằng dây hay gậy, hoặc là găng tay được người ta thọc tay vào để điều khiển.
2. Tìm hiểu chi tiết về “ con rối - Puppet” trong tiếng Anh.
Loại từ: Danh từ
Cách viết: Puppet
( Hình ảnh về “ con rối - puppet” trong khi múa rối nước)
“ Puppet” được định nghĩa trong tiếng Anh là: Puppet is a toy in the shape of a person or animal that you can move with strings or by putting your hand inside.
Được hiểu là: Con rối là đồ chơi có hình dạng người hoặc động vật mà bạn có thể di chuyển bằng dây hoặc bằng cách đặt tay vào bên trong.
Ngoài ra nó còn được định nghĩa là: A puppet is a doll that you can move, either by pulling strings which are attached to it or by putting your hand inside its body and moving your fingers.
Có nghĩa là: Con rối là một con búp bê mà bạn có thể di chuyển, bằng cách kéo các sợi dây được gắn vào nó hoặc bằng cách đặt bàn tay của bạn vào bên trong cơ thể của nó và di chuyển các ngón tay của bạn.
“ Puppet” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:
UK /ˈpʌp.ɪt/ US /ˈpʌp.ɪt/
Trên đây là cách phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ puppet”. Các bạn hãy chú ý đến phát âm để có được giọng phát âm chuẩn nhất nhé!
3. Một số ví dụ tiếng Anh của “ Puppet - con rối”
- To make up for the lack of action, the collective Lotte Cinema produced a series of shadow puppet sequences that made the virtual version of the story truly come alive.
- Để bù đắp cho việc thiếu hành động, tập thể Lotte Cinema đã sản xuất một loạt phân cảnh rối bóng khiến phiên bản ảo của câu chuyện thực sự trở nên sống động.
- Linda is almost entirely sang through, and its plot involves a quasi-magical child, which in the finished film is played by a puppet.
- Linda gần như được hát xuyên suốt, và cốt truyện của nó liên quan đến một đứa trẻ gần như có phép thuật, mà trong bộ phim đã hoàn thành được chơi bởi một con rối.
- A doll or character controlled by a person so that it appears to move on its own is a puppet. A puppet can be fun, but if you feel like a puppet, it's like someone is controlling you.
- Một con búp bê hoặc một nhân vật do một người điều khiển để nó có vẻ tự di chuyển là một con rối. Một con rối có thể rất vui, nhưng nếu bạn cảm thấy mình giống như một con rối, thì có vẻ như ai đó đang điều khiển bạn.
( Hình ảnh về “ con rối - puppet” trong khi múa rối nước )
- A puppet show, is a type of theater - with puppets instead of actors.
- Một buổi biểu diễn múa rối, là một loại hình sân khấu - với những con rối thay vì diễn viên.
- The arms of the hand puppets are controlled by the fingers of the puppeteer, while the puppets have more nuances of movement due to the strings attached to different parts of their bodies.
- Cánh tay của các con rối tay được điều khiển bởi các ngón tay của người múa rối, trong khi các con rối có nhiều sắc thái chuyển động hơn do các sợi dây gắn vào các bộ phận khác nhau của cơ thể chúng.
- When we were kids, she magically turned old socks into puppets exactly like the Muppets.
- Khi chúng tôi còn nhỏ, cô ấy đã biến những chiếc tất cũ thành những con rối giống hệt như Muppets một cách kỳ diệu.
4. Một số từ vựng liên quan đến “ con rối - puppet” trong tiếng Anh.
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Water Puppet |
Múa rối nước |
juggler : |
nghệ sĩ múa rối |
puppetry : |
nghệ thuật múa rối |
raree-show : |
nhà hát múa rối |
fantoccini : |
trò múa rối |
a curtained backdrop: |
bức màn sân khấu |
a must-see show: |
buổi diễn phải xem |
folk music (n.) : |
nhạc dân ca |
Qua bài viết này có lẽ các bạn cũng đã biết “ con rối” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ con rối - puppet” trong tiếng Anh, đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới trên trang web studytienganh.vn nhé!