In accordance with là gì và cấu trúc In accordance with trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

In accordance with là một cấu trúc không quá phổ biến trong tiếng Anh bởi, thậm chí với một số người chưa thực sự tìm hiểu quá sâu về tiếng Anh thì đây là một cụm từ lạ. Trên thực tế, đây là một cụm từ mang ý nghĩa trang trọng được dùng phổ biến trong các văn bản học thuật. Chính vì vậy, những ai không hay đọc các văn bản mang tính trang trọng hoặc không làm các bài luận văn bằng tiếng Anh sẽ hiếm khi thấy được cấu trúc này và khó để hiểu được ý nghĩa của nó. Vậy In accordance with là gì và cấu trúc In accordance with trong tiếng Anh như thế nào? Để giải đáp những thắc mắc của các bạn cũng như để những người dùng tiếng Anh được tiếp cận gần hơn, nhiều hơn với tiếng Anh, bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn những thông tin vô cùng bổ ích là lý thú về In accordance with.

 

Hình ảnh minh hoạ cho In accordance with

 

1. Định nghĩa

 

In Accordance With là một cụm từ được kết hợp bởi 3 từ thành phần, lần lượt là

 

- In là một giới từ (preposition), phát âm /ɪn/

 

- Accordance là một danh từ (noun), phát âm  /əˈkɔː.dəns/

 

- With là một giới từ (preposition), phát âm /wɪð/. Đây là một từ có âm đuôi là /ð/ nên khi phát âm các bạn phải chú ý nhấn phát âm âm đuôi thật chính xác để người nghe có thể dễ dàng hiểu được từ. 

READ  Tiểu Sử Diễn Viên Thanh Bình, Tiểu Sử, Sự Nghiệp Và Đời Tư Nam Diễn Viên

 

Về mặt nghĩa, In Accordance With được dùng với nghĩa là: 

 

Following or obeying a wish, a rule, a law...

 

Tuân theo hoặc nghe theo một mong muốn, điều luật, một luật lệ.

 

Về cách dùng, In accordance with + Noun/Noun Phrase/ Phrase

 

In Accordance with sẽ đi với một danh từ/ cụm danh từ/ cụm từ. Không đi cùng với một mệnh đề. 

 

Ví dụ:

 

  • In accordance with her wish, her wedding will be set up on the coast with a variety of flowers from the light pink of lotus to the striking of roses.

  • Theo nguyện vọng của cô ấy, đám cưới của cô ấy sẽ được tổ chức ở bờ biển với đa dạng các loại hoa từ hoa sen màu hồng nhạt tới những bông hồng nhung đỏ thắm. 

 

Ví dụ:

 

  • In accordance with the new law of governments, citizens will not be allowed to go out after 10p.m to ensure the effective anti-epidemic policy.

  • Tuân theo luật mới ban hành của Chính phủ, những cư dân của thành phố sẽ không được phép đi ra ngoài sau 10 giờ tối để đảm bảo tính hiệu quả của chính sách phòng chống đại dịch. 

 

in accordance with là gì

Hình ảnh minh hoạ cho In accordance with

 

2. Đồng nghĩa

 

TỪ/CỤM TỪ

ĐỊNH NGHĨA

VÍ DỤ

According to 

In a way that agrees with or by something.

Theo một cách đồng tình với, phù hợp với 

  • After re-checking carefully, the teacher decided to put students’ positions according to the grade. The students with high scores will be after the others.

  • Sau khi đã kiểm tra lại một cách cẩn thận và kỹ càng, cô giáo đã quyết định phân chỗ ngồi cho học sinh theo đúng như số điểm họ đạt được. Theo đó, những bạn học sinh điểm cao sẽ ngồi phía sau những bạn học sinh còn lại. 

In line with 

Following or according to something such as the rule or principle

Tuân theo, đồng tình với một điều gì đó chẳng hạn một luật hay một điều khoản.  

  • The city has to change its legal system to bring it in line with the government roles. 

  • Thành phố phải thay đổi hệ thống hợp pháp của mình để có thể tuân theo điều luật của Chính phủ. 

Follow

To act or obey as ordered by someone.

Làm theo hoặc tuân theo mệnh lệnh của ai đó

  • Follow the new issued policy, wearing mask is compulsory in all public places to prevent the spreading of COVID - 19

  • Theo như chính sách mới nhất vừa được ban hành, đeo khẩu trang là việc bắt buộc ở nơi công cộng để ngăn ngừa sự lây lan của dịch COVID-19

Obey

comply with the command, direction, or request of someone (a person or a law); submit to the authority of.

tuân thủ mệnh lệnh, chỉ đạo, hoặc yêu cầu của ai đó (một cá nhân hoặc luật pháp); theo quy định của cơ quan có thẩm quyền nào đó.

Likewise

An adverb, meaning: in the same way, also.

Trạng từ, mang nghĩa: tương tự như vậy, cũng vậy.

  • The dream of young people is to grow old, and it is likewise the dream of their parents to relive youth.

  • Mơ ước của những người trẻ là trưởng thành, và cũng tương tự như mơ ước của người già là được sống lại năm tháng tuổi trẻ.

READ  (Not Null) Không Cho Phép Nhận Giá Trị Null Là Gì, Giá Trị Null Trong Sql

 

in accordance with là gì

Hình ảnh minh hoạ cho In Accordance With

 

Trên đây là những thông tin thú vị và bổ ích về In Accordance With. Với nét nghĩa trang trọng, In Accordance With chỉ nên được sử dụng trong văn viết, đặc biệt là các văn bản học thuật. Ngược lại, trong văn nói bạn đọc không nên sử dụng cấu trúc này bởi nó sẽ làm cho câu nói trở nên nặng nề, thiếu tự nhiên. Thông qua bài viết này, bạn đọc có thể ứng dụng được In Accordance With một cách dễ dàng và chính xác nhất. Ngoài ra, bài viết cũng đồng thời cũng cấp một nguồn từ/cụm từ đồng nghĩa rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu mở rộng vốn từ của bạn đọc. Hy vọng sau bài viết này, bạn đọc có thể bỏ túi được cho mình những kiến thức cần thiết và bổ ích, chúc các bạn tiếp tục tình yêu với tiếng Anh nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply