Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn chúng ta đã gặp cụm từ “hồ sơ” rất nhiều lần, nó xuất hiện trong khá nhiều lĩnh vực như hồ sơ bệnh án, hồ sơ xin việc, hồ sơ vụ án, hồ sơ điều tra..Vậy “hồ sơ” trong tiếng anh là gì? Theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin về cụm từ “hồ sơ” trong tiếng anh nhé!
1.Hồ sơ trong tiếng anh là gì?
(Hình ảnh mẫu hồ sơ)
Trong tiếng anh, Hồ Sơ được gọi là File. File - Hồ Sơ là một danh từ (N)
Ngoài ra, chúng ta cũng có một số từ đồng nghĩa như: Records, Document, Folder…
Hồ sơ là một loại một tập tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vài chi tiết về thông tin của từ “File - Hồ Sơ” trong tiếng anh bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt, một số cụm từ của danh từ này.
(Thông tin mẫu hồ sơ)
Phát âm:File: /faɪl/
Nghĩa tiếng anh: File is any of several different types of container used to store papers, letters, and other documents in an ordered way, especially in an office or written records that are kept about a particular person or subject.
Nghĩa tiếng việt: Tệp là bất kỳ loại vật chứa nào trong số các loại vật chứa khác nhau được sử dụng để lưu trữ giấy tờ, thư từ và các tài liệu khác một cách có trật tự, đặc biệt là trong văn phòng hoặc hồ sơ bằng văn bản được lưu giữ về một người hoặc chủ đề cụ thể.
Ví dụ:
- The police have opened a file on his local burglaries.
- Cảnh sát đã mở hồ sơ về các vụ trộm ở địa phương của anh ta.
Một số cụm từ của danh từ File.
Confidential file: Hồ sơ mật.
Profile: Hồ sơ cá nhân.
File cabinet: Tủ đựng hồ sơ cá nhân
3. Ví dụ Anh việt
(Ví dụ mẫu hồ sơ)
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về “File - Hồ Sơ” trong tiếng anh, chúng mình có một số ví dụ về cách dùng các từ này trong các câu tiếng anh dưới đây.
Ví dụ:
- I’m so sorry for this situation, but I've lost a file containing a lot of important documents.
- Tôi rất xin lỗi vì tình huống này, nhưng tôi đã đánh mất một tệp hồ sơ chứa rất nhiều tài liệu quan trọng.
- Did the airline file a flight plan that took account of the weather en route from Vietnam, Korean, to China?
- Hãng hàng không có hồ sơ kế hoạch bay có tính đến thời tiết trên đường bay từ Việt Nam, Hàn Quốc đến Trung Quốc không?
- For me, thes technical distinctions are important to determine where to file a lawsuit and how to serve a defendant.
- Đối với tôi, những sự khác biệt về kỹ thuật rất quan trọng để xác định nơi nộp hồ sơ đơn kiện và cách thức tống đạt bị đơn.
- The manager attends meetings in exotic locations while the rank and file stays at headquarters doing the bulk of the work.
- Người quản lý tham dự các cuộc họp ở những địa điểm lạ trong khi cấp bậc và hồ sơ ở lại trụ sở chính để thực hiện phần lớn công việc.
- Last night, at the police station, confidential files were stolen by thieves.
- Đêm qua, tại sở cảnh sát, hồ sơ mật đã bị đánh cắp bởi những tên trộm.
- We are very sad that the file has been changed by the bad guys.
- Chúng tôi rất buồn vì tập hồ sơ đã bị những kẻ xấu đánh tráo.
- Today was a bad day, my profile was not eligible for an interview.
- Hôm nay là một ngày thật tồi tệ, hồ sơ cá nhân của tôi đã không đủ điều kiện để tham gia phỏng vấn.
- The bad guys have taken advantage of confidential documents in order to intimidate the police release their accomplices.
- Những kẻ xấu đã lợi dụng hồ sơ mật để uy hiếp cảnh sát thả đồng bọn của chúng.
- The local police haven’t kept any file on this gang of thieves.Their file will be dealt with at a higher level.
- Cảnh sát địa phương chưa có hồ sơ về băng trộm này.Hồ sơ của họ sẽ được cấp trên giải quyết.
- According to the regulations of universities in Vietnam, students enrolling for the first time need to submit a personal application.
- Theo các quy định của các trường đại học ở việt nam, sinh viên lần đầu nhập học thì học cần phải nộp một bản hồ sơ cá nhân.
4.Một số cụm từ liên quan
Nhằm giúp các bạn đọc mở rộng vốn từ hơn với những cụm từ liên quan đến File - Hồ Sơ trong tiếng anh, chúng mình đã tổng hợp lại một số cụm từ cơ bản dưới bảng sau.
Nghĩa tiếng anh của từ/cụm từ |
Nghĩa tiếng việt của từ/cụm từ |
Document |
Văn kiện, tài liệu, tư liệu |
Folder |
Tài liệu(bảng giờ xe lửa,...) gập, tài liệu xếp |
Record |
Sổ sách ghi chép, hồ sơ |
Personal File |
Hồ sơ cá nhân |
File folder |
Bìa Hồ sơ |
Bid |
Hồ sơ dự thầu |
Company profile |
Hồ sơ năng lực |
Curriculum vitae |
Hồ sơ xin việc |
Settlement payment records |
Hồ sơ thanh quyết toán |
preservation of records) |
Lưu trữ hồ sơ |
Trên đây là bài viết của chúng mình về từ vựng “Hồ Sơ”- File trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc nắm rõ hơn về “Hồ Sơ” trong tiếng anh cũng như mở rộng vốn từ của mình. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!