Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ quen thuộc và dùng rất phổ biến trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức cá nhân và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu hơn về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Bỏ Qua” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh ra sao. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Bỏ Qua tiếng Anh là gì nhé!!!
1. Bỏ Qua tiếng Anh là gì?
Skip trong tiếng Anh là gì?
Skip: to not do or not have something that you usually do or that you should do; to avoid.
Loại từ: động từ.
Cách phát âm: /skɪp/.
Định nghĩa: là hành động làm ngơ, coi như không có không quan trọng hay không cần chú ý đến những thứ gì đó hay là bỏ qua những lời nói cái mà bạn muốn làm hoặc không làm để tránh ra. Hành động này có thể bỏ bớt đi không cần thực hiện theo một trình tự nhất định.
Đây là một từ vựng phổ biến trong văn nói cũng như văn viết trong cuộc sống hằng ngày cũng bởi ý nghĩa của từ cũng như cách sử dụng cũng không quá phức tạp hay khó khăn khi muốn áp dụng ngay vào những trường hợp cần thiết.
2. Một số ví dụ liên quan đến Bỏ Qua trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một số ví dụ liên quan đến Bỏ Qua trong tiếng Anh để có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng cũng như cấu trúc của cụm từ để có thể tránh những nhầm lẫn không đáng có khi muốn sử dụng từ. Từ đó có thể rút ra được những kinh nghiệm cá nhân.
Một số ví dụ liên quan đến Bỏ Qua trong tiếng Anh.
-
My father skips ads on videos whenever he can.
-
Bố của tôi bỏ qua quảng cáo trên các đoạn video bất cứ khi nào ông ấy có thể.
-
-
The students actually skipped this one house, going on to the others!
-
Lũ học sinh bỏ qua căn nhà này đây mà lại đi tiếp đến một căn nhà khác gần đó.
-
-
When they asked me how my weekend was, I tried to skip the usual topics because I don’t want to talk about it.
-
Khi mà họ cố hỏi xem những ngày cuối tuần của tôi như thế nào, thì tôi thường cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường bởi vì tôi không thích bàn luận về những hoạt động đó.
-
-
A common culprit is that another script returns false before thẻ form or link trigger is reacher and the trigger code is skipped.
-
Nguyên nhân chính thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị bị sai trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua.
-
-
This is the third time in the history of competition that the pageant skipped the entire year, following the 2017 pageant which was held in January 2018.
-
Đây là lần thứ ba trong lịch sử cuộc thi mà bỏ qua đúng năm tổ chức, theo cuộc thi năm 2017 được tổ chức vào tháng 1 năm 2018.
-
-
We are going to skip through some of the objections because we don’t have answers to why there’s deforestation.
-
Chúng tôi sẽ bỏ qua vài sự phản đối không có cây trả lời cho tại sao lại có sự phá rừng.
-
-
I skipped this channel because I don’t like her behavior.
-
Tôi đã bỏ qua cái kênh này bởi vì tôi không thích cái thái độ của cô ta.
-
3. Một số cụm từ liên quan đến Bỏ Qua trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ đặc biệt liên quan đến Bỏ Qua trong tiếng Anh để có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức hay và cơ bản để có thể nâng cao thêm được vốn từ vựng cũng như nhanh cải thiện được trình độ ngoại ngữ thông qua lượng từ vựng đó.
- Skip a passage: nhảy qua một đoạn tin nhắn.
- Skip a form: nhảy qua một lớp.
- Skip the descriptions: bỏ qua không đọc những đoạn miêu tả.
- Skip it: cho qua đi, đừng nói thêm điều gì.
Một số cụm từ liên quan với Bỏ Qua trong tiếng Anh.
Hãy tìm hiểu thêm về một số từ cũng mang nghĩa là Bỏ Qua trong tiếng Anh nhé!!
- Avoid: tránh, tránh xa ra, ngăn ngừa.
- Miss: sự trượt, bỏ nhỡ, bỏ qua.
- Bunk off: bỏ qua.
- Omit: bỏ sót, bỏ quên, bỏ qua.
- Give a miss: bỏ lỡ thứ gì đó.
- Miss out on something: bỏ lỡ thứ gì đó.
- Pass over: lướt qua, bỏ qua.
- Leave out: dời đi, bỏ qua.
- Ignore: làm ngơ, phớt lờ không để ý đến ai, cái gì.
- Bypass: bỏ qua.
Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Bỏ Qua tiếng Anh là gì, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Bỏ Qua để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!