You are viewing the article: “Nhân viên phục vụ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn at Vuidulich.vn
Bạn có biết nghĩa của từ nhân viên phục vụ tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.
Nhân viên phục vụ tiếng Anh là gì?
service staff (Noun) /ˈsɝː.vɪs stæf /
■ Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên phục vụ
■ Nghĩa tiếng Anh: Service staff
(Nghĩa của nhân viên phục vụ trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Service employee
Ví dụ về nhân viên văn phòng trong tiếng anh
- Là thời gian một nhân viên phục vụ ở Việt Nam dùng cho các hoạt động liên quan đến công việc mỗi tuần.
- The time that the service staff in Viet Nam spends in work-related activities each week.
- Bạn hãy nên bắt đầu nói chuyện với một người bạn, một giáo viên, một nhân viên phục vụ, hoặc một huấn luyện viên nào đó của mình.
- Start by talking to a friend, teacher, service staff, or coach.
- Hiển nhiên, một nhân viên phục vụ có lương tâm nghề nghiệp được hướng dẫn bởi nguyên tắc tốt đẹp này hẳn là được nhiều chủ nhân ưa chuộng.
- Obviously, one whose work ethic is governed by this fine principle would be a sought-after service employee.
- Đây là những nhân viên phục vụ của bộ phận mới.
- These are our service staff of the new department.
- Vậy điều gì làm cậu trở thành một nhân viên phục vụ?
- So what made you become a service staff?
- Một số bạn thanh thiếu niên có thể tìm đến nhân viên phục vụ chương trình D.A.R.E. ở trường của mình (chương trình Giáo dục Đấu tranh Chống Rượu bia và Ma tuý).
- Some teens turn to their school D.A.R.E. (Drug and Alcohol Resistance Education ) service staff.
- Nếu nhân viên phục vụ của tôi mà có ý lớn tiếng với anh thì cứ gọi cho tôi nhé
- If any of my service employees ever stepped out of line, hassled you in any way, I'd expect you to call me.
- Do áp lực kinh tế mà một số người chủ bắt nhân viên làm việc tăng ca, đôi khi còn bị giảm lương.
- Because of economic pressures, some employers demand that service staff work longer hours, at times for less money.
- Vậy, đây là những bản đã ký, đó là hồ sơ của nhân viên phục vụ.
- These are the signed forms, those are our service staff files.
- Đối với những nơi lớn, có nhiều người cao tuổi và nhân viên, tốt nhất nên gặp lễ tân và xin được nói chuyện với giám đốc.
- In large facilities with many residents and service staff, it is best to approach the receptionist and ask to speak with the director of activities.
- Tại một số cửa hàng, chúng ta có thể giản dị hỏi thăm xem có nhân viên phục vụ hoặc khách hàng quen nào dùng ngôn ngữ ký hiệu không.
- At some businesses we can simply inquire if any service staff or regular patrons use sign language.
- Chúng ta không thể có nhân viên phục vụ đang có rắc rối về tài chính để bảo vệ lợi ích...
- We cannot have service employees that are having financial troubles protecting our money.
- Nhân viên phục vụ ngồi không 20% thời gian trả lương.
- Service employees at that time enjoying 20 percent of their paid time free.
- Việc cuối cùng ta cần phải làm... là tìm một nhân viên phục vụ đêm mới.
- The last thíng I need to be doíng... is looking for a new night service staff.
- Những kẻ này là nhân viên phục vụ của ông Trần Văn Nam, không phải của chúng ta.
- These were Mr. Tran Van Nam service staff, not ours.
- Những nhân viên phục vụ tài năng trong công ty của chúng tôi.
- The talented service staff of our company.
- Ít nhất thì cũng có một nhân viên phục vụ của các anh.
- At least one of your service staff is aboard.
- Khi cậu đến sân bay sẽ có nhân viên phục vụ tại khách sạn Hồng Hoa Hưng sẽ ra đón.
- When you arrive at the airport, the service staff in Hong Hoa Hung Hotel will be out there.
- Bạn sẽ cảm thấy hết sức bất ngờ khi biết những bí quyết rất đơn giản sau đây , nhưng lại rất ít nhân viên thực sự làm đúng theo những lời khuyên này.
- You 'll be surprised by how simple these tips are , but how rare some service employees actually follow them.
Trên đây là bài viết về nghĩa của từ nhân viên văn phòng trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
See more articles in the category: wiki