Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong cuộc sống hằng ngày, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp tình trạng chuột rút, đặc biệt là ở chân tay, gây ra cảm giác đau cho bạn. Vậy bạn đã biết chuột rút tiếng anh là gì hay chưa? Nếu chưa thì hãy cùng với Studytienganh khám phá ngay bài viết dưới đây nhé, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng từ vựng chuột rút trong tiếng anh một cách thành thạo nhất.

1. Chuột Rút trong Tiếng Anh là gì?

Chuột Rút trong tiếng anh được gọi là Cramp.


Chuột rút tiếng anh là gì?

 

Chuột rút hay còn gọi là vọp bẻ. Đây là một loại cảm giác đau gây ra bởi sự co rút, thường là co cơ. Nó có thể xảy ra do lạnh hoặc hoạt động quá sức. Ngoài ra, việc sức khỏe giảm sút hoặc bị ngộ độc cũng có thể gây ra chuột rút, đặc biệt là ở dạ dày.

 

Nguyên nhân dẫn đến tình trạng chuột rút có thể kể đến như: Thiếu ôxy đến cơ, hoặc thiếu nước và muối ăn. Các rối loạn điện giải cũng là nguyên nhân gây ra chuột rút hay tetany của cơ, đặc biệt là hạ canxi máu hay hạ kali máu.

 

Chuột rút thường xảy ra với những vận động viên thể thao hoạt động với cường độ mạnh và cao, mất nước và các khoáng chất do ra mồ hôi nhiều làm ảnh hưởng đến thành tích thể thao. Hơn nữa, chuột rút còn rất nguy hiểm nếu xảy ra trong khi bơi lội, cơn đau do chuột rút có thể dẫn đến giảm khả năng bơi và nghiêm trọng hơn là tử vong do chết đuối.

READ  Kenji là ai? Bạn trai chuyển giới kém 5 tuổi của Lan Trinh

 

2. Chi tiết về từ vựng chuột rút trong tiếng anh

Cramp được phát âm trong tiếng anh là [ kræmp] 

 

Với ý nghĩa là chuột rút thì Cramp đóng vai trò là danh từ dùng để miểu tả những cơn đau thắt đột ngột ở cơ, thường sau khi vận động nhiều, làm hạn chế chuyển động.

 

Ví dụ:

  • Runners need to be treated for cramps and exhaustion.
  • Những vận động viên chạy bộ cần được điều trị chuột rút và kiệt sức.

 

Ngoài ra, Cramp còn có thể là động từ được sử dụng để hạn chế ai đó, đặc biệt là ngăn họ tận hưởng cuộc sống trọn vẹn.

 

Ví dụ:

  • Worry and lack of money have cramped the lives of the unemployed.
  • Lo lắng và thiếu tiền đã khiến cuộc sống của những người thất nghiệp trở nên chật chội.


chuột rút tiếng anh là gì

Từ vựng chi tiết về chuột rút

 

3. Ví dụ Anh Việt về chuột rút trong tiếng anh

 

Nhằm giúp bạn hiểu hơn về chuột rút tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn những ví dụ cụ thể về từ vựng:

 

  • In cases like these, cramps may occur to stabilize the injury and minimize the area of ​​motion.
  • Trong những trường hợp như thế này, chuột rút có thể xảy ra để ổn định chấn thương và giảm thiểu vùng chuyển động.
  •  
  • If a swimmer has a cramp, it needs to be brought out of the water.
  • Nếu vận động viên bơi lội bị chuột rút, cần đưa nó lên khỏi mặt nước.
  •  
  • Fooled by the cramp, the young girl hobbled through the game and won the match.
  • Bị lừa bởi cơn đau chuột rút, cô gái trẻ tập tễnh vượt qua trò chơi và giành chiến thắng trong trận đấu.
  •  
  • Certainly, many of us at some point in our lives have probably experienced a muscle cramp.
  • Chắc chắn, nhiều người trong chúng ta tại một thời điểm nào đó trong cuộc đời có lẽ đã từng trải qua một cơn chuột rút.
  •  
  • In the afternoon of that day, Winston stopped writing the book partly because he had a cramp.
  • Vào buổi chiều ngày hôm đó, Winston ngừng viết cuốn sách một phần vì ông bị chuột rút.
  •  
  • A muscle cramp is a condition in which a muscle is involuntary and forced, does not relax, and causes pain in the muscle.
  • Chuột rút cơ là tình trạng cơ không tự chủ và bị ép buộc, không thả lỏng và gây đau cơ.
  •  
  • If you hold the pen too tight for too long, it often causes you to cramp.
  • Nếu bạn cầm bút quá chặt trong thời gian quá lâu, nó thường khiến bạn bị chuột rút.
  •  
  • The most common symptoms that may appear in this condition are fever, headache, sore throat, abdominal pain or cramps, loss of appetite, nausea and vomiting.
  • Các triệu chứng phổ biến nhất có thể xuất hiện trong tình trạng này là sốt, nhức đầu, đau họng, đau bụng hoặc chuột rút, chán ăn, buồn nôn và nôn.
  •  
  • In the latter, the variables for cramps and diarrhea are reduced because they provide little distinction between pathogens.
  • Sau đó, các biến số đối với chuột rút và tiêu chảy được giảm bớt vì chúng cung cấp ít sự phân biệt giữa các tác nhân gây bệnh.
  •  
  • Yesterday, while swimming Tom got a cramp and we had to get him ashore right then.
  • Hôm qua, khi đang bơi, Tom bị chuột rút và chúng tôi phải đưa anh ấy vào bờ ngay lúc đó.
  •  
  • Do you know how to reduce the jerking and pain of a cramp?
  • Bạn có biết làm thế nào để giảm cơn giật và cơn đau của chuột rút?
READ  Lý Thuyết Hình Bình Hành Là Gì ? Dấu Hiệu Nhận Biết Hình Bình Hành Cực Dễ Hiểu vuidulich.vn


chuột rút tiếng anh là gì

Ví dụ về chuột rút trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • stomach cramps: co thắt dạ dày
  • a foot cramp: chuột rút chân
  • cramp hallway: hành lang chật chội
  • muscle cramp: chuột rút cơ bắp
  • calf cramp: chuột rút bắp chân

 

Bài viết trên là tất cả những kiến thức về chuột rút tiếng anh là gì mà Studytienganh muốn gửi tới bạn. Chúng tôi mong rằng với những thông tin này bạn đã có thể dễ dàng sử dụng từ vựng trong những tình huống phù hợp. Để tìm hiểu thêm về các chủ đề và từ vựng khác trong tiếng anh thì bạn hãy tham khảo thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply