Nếu bạn vẫn đang băn khoăn làm như thế nào để có thể học được một số lượng từ vựng khổng lồ trong thời gian ngắn. Không có cách nào hiệu quả hơn là đọc từng từ và sử dụng phương pháp”mở rộng”, tức là học ví dụ Anh-Việt và các từ vựng xung quanh liên quan về nó. Để giúp bạn học điều này, Studytienganh đã tạo ra danh sách bài học từ vựng theo từng chủ đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng đến với cấu trúc và cách dùng Cover trong câu Tiếng Anh nhé!
1. Cấu trúc và cách dùng từ Cover trong câu Tiếng Anh:
- Cover có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là /ˈkʌv.ər/ và trong Anh-Mỹ là /ˈkʌv.ɚ/.
- Cover là một động từ, nên chủ yếu Cover là là thành phần chính cấu tạo nên vị ngữ cho câu. Cover là một động từ có quy tắc, nên ở dạng động từ tiếp diễn hay danh động từ, ta thêm “-ing” vào sau, ta được Covering. Tương tự ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ, ta thêm đuôi”-ed” và có Covered.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, nghĩa phổ biến nhất của Cover, ta có: If we cover something, we will put or spread something over it or lie on the surface of it.Chuyển có nghĩa Tiếng Việt, chúng ta “cover” một thứ tức là đang đặt hay trải một cái gì đó lên nó hay để nó nằm trên mặt nó, bao phủ nó.
Hình ảnh minh họa Cover trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về nét nghĩa này của Cover trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với những ví dụ dưới đây:
-
You can use this cloth to cover this pink table.
-
Bạn có thể sử dụng tấm vải này để phủ kiesn chiếc bàn màu hồng này.
-
Linda knows everything about us and nothing can be covered up.
-
Linda biết mọi thứ về chúng tôi và chẳng điều gì có thể che dấu được cả.
-
The forests surrounding the river valley of Tinh Yeu is the largest forest-covered floodplain in Sapa.
-
Các khu rừng bao quanh thung lũng sông Tình Yêu là động bằng ngập nước mà có rừng bao phủ lớn nhất ở Sapa.
-
Mother said that you could cover the chicken with a layer of cheese.
-
Mẹ nói rằng bạn có thể phủ lên con gà một lớp phô mai.
-
Did you know how much of the earth’s surface is covered with water?
-
Bạn có biết bao nhiêu phần Trái Đất được bao phủ bởi nước không?
-
Viviana was wearing a rather daring skirt that only just covered her bottom.
-
VIviana đang mặc một chiếc váy khá táo bạo mà chỉ che được phần mông của cô ấy.
- Không chỉ có nghĩa là bao phủ, cover còn có nét nghĩa là “to report the news about a particular important event” hay “ báo cáo một tin tức về một sự kiện quan trọng cụ thể”. Ví dụ:
-
Tom is covering the Vietnamese election for VTV television.
-
Tom đang đưa tin về cuộc bầu cử của Việt Nam cho đài truyền hình VTV.
-
-
Jeremy was in Brazil covering the Olympics.
-
Jeremy đã ở Brazil để đưa tin về Thế vận hội.
- Trong lĩnh vực âm nhạc, Cover được dùng để chỉ hành đọng hát lại bài hát hay giai điệu bởi một người khác so với bản gốc. Ví dụ:
- Ngoài ra, Cover: to protect someone against loss,damage, accident or having something stolen, by having insurance: Bảo vệ ai đó khỏi mất mát, hư hỏng, tai nạn hay bị đánh cắp bằng cách có bảo hiểm. Ví dụ:
- Bên cạnh những nét nghĩa trên, Cover còn có thể hiểu theo nghĩa: Đi một khoảng cách cụ thể đến một đâu đó. Ví dụ:
-
John covered 325 km in four hours.
-
John đã đi được 325 km trong vòng 4 giờ.
-
-
If we don’t want to be late, we have to cover 300 km in one hour at least.
-
Nếu chúng ta không muốn bị muộn, ít nhất chúng ta phải đi được 300 km trên giờ.
- Cuối cùng, chúng ta cũng có thể sử dụng động từ Cover trong Tiếng Anh để nói đến việc đủ tiền để trả cho một điều gì đó ( to be enough money to pay for something).
Hình ảnh minh họa Cover trong Tiếng Anh.
2. Một số từ, cụm từ và thành ngữ liên quan đến Cover trong Tiếng Anh:
- Để mở rộng thêm kiến thức cũng như vốn từ xung quanh Cover trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ, cụm từ cũng như thành ngữ dưới đây nhé:
Từ/cụm từ |
Ý nghĩa |
Cover all the bases |
Làm mọi thứ cần thiết để chắc chắn rằng điều gì đó sẽ thành công |
From cover to cover |
Từ đầu đến cuối, triệt để hoặc toàn bộ. Ta thường dùng idiom này để nói đến việc đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối. |
Cover your tracks |
Che dấu hay xáu bỏ những dấu vết cho thấy bạn đã ở đâu hay làm gì |
Cover for someone/something |
Đưa ra lời bảo chữa hay giải thích cho ai đó về một vấn đề gì đó |
Cover something up |
Ngăn ai đó khám phá ra sự thật về một điều gì đó tồi tệ. |
Hình ảnh minh họa From cover to cover trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Cover trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài học này, mọi băn khoăn, thắc mắc về Cover của các bạn đã được húng mình giải quyết triệt để. Đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân vốn từ vựng thú vị và vô cùng phong phú nhé!