Cấu Trúc và Cách Dùng từ Report trong câu Tiếng AnhTừ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ vựng luôn là một trong những vấn đề khó khăn và nan giải của tất cả những người học Tiếng Anh bởi số lượng khổng lồ của nó. Tuy nhiên, với phương pháp học “lan” bằng việc học kĩ một từ rồi học từ vựng khác qua ví dụ hay những từ cụm từ liên quan của nó thì việc học tự vựng sẽ đơn giản hơn bao giờ hết. Các bài học của studytienganh luôn áp dụng công thức này, và đến với buổi học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng từ Report trong câu Tiếng Anh nhé.

1. Cấu trúc và cách dùng từ Report trong câu Tiếng Anh:

 

- Report trong Tiếng Anh có cách phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /rɪˈpɔːrt/.

 

- Report là một động từ. Khi đóng vai trò này, report chủ yếu làm thành phần chính trong câu để trở thành vị ngữ. Là một động từ có quy tắc, khi chi động từ ở dạng tiếp diễn, ta thêm đuôi “-ing” vào sau động từ và được Reporting. Còn ở dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành, ta thêm đuôi”-ed” và được Reported.

 

- Report có nghĩa là đưa mô tả về một cái đó hoặc thông tin về nó cho ai đó, hiểu nôm na, ta có thể dịch Report là bảo cáo, trình báo. Để hiểu rõ hơn về nét nghĩa này, chúng ta hãy đến với một số ví dụ sau:

 

  • Lan called the insurance company to report the theft.

  • Lan gọi cho công ty bảo hiểm để thông báo về vụ trộm.

  •  
  • The assasination which happened last night was reported in all the newspapers.

  • Vụ ám sát mà xảy ra bào đêm qua đã được đưa tin trên tất cả các mặt báo.

  •  
  • Mr.Jeremy wants me to report to him on progress every Saturday.

  • Ông Jeremy muốn tôi báo cáo cho anh ấy về những việc tôi làm được mỗi thứ bảy hàng tuần.

  •  
  • Jose threatened me so I reported him to the manager.

  • Jose đe dọa tôi nên tôi đã báo cáo anh ấy cho quản lý.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

Report tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Report trong Tiếng Anh.

 

- Report còn có nghĩa là thực hiện một khiếu nại đến ai đó có quyền hành về một vấn đề nào đó.

 

  • I will report you to the Riot game because you use tools.

  • Tôi sẽ khiếu nại bạn tới Riot game  vì bạn sử dụng phần mềm thứ ba.

  •  

  • My neighbours said that he would report Jim to the police for firing his rifle in the garden.

  • Hàng xóm tôi nói rằng anh ấy sẽ khiểu nại với cảnh sát về trường hợp của Jim vì anh ta bắn súng trong vườn.

 

- Report còn có nghĩa là đi đến một địa điểm nào đó hoặc một người nào đó và nói rằng bạn đang ở đó. Chúng ta có ví dụ dưới đây:

 

  • Viviana reports for work at 7.30 a.m every morning.

  • Viviana sẵn sàng cho công việc này vào 7 giờ rưỡi hằng sáng.

  •  

  • In this job we will be reporting directly to the president.

  • Trong công việc này chúng ta sẽ làm việc trúc tiếp cho các chủ tịch.

 

- Ngoài là một động từ, Report còn là một danh từ chỉ sự báo cáo, bản báo cáo, bài báo cáo ghi lại và tổng kết một thông tin gì đó. Chúng ta hãy đến với một số ví dụ sau đây:

READ  Lời Bài Hát Đường Quyền Tình Yêu Lyrics & MP3 Ca Sĩ DatKaa Và QT Beatz

 

  • Tom said that the report on this was ready.

  • Tom nói rằng bài báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.

  •  
  • The presidency has issued the following report concerning the growth and status of the excess profit as of November 20,2012.

  • Chủ tịch đoàn đã công bố bản báo cao sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng lợi nhuận vượt mức tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2012.

  •  
  • Veronica said that I had to finish this report.

  • Veronica nói rằng tôi phải hoàn thành bản báo cáo này.

  •  
  • Are they getting reports of a plane crash in London?

  • Họ đã nhận được báo cáo về vụ tai nạn máy bay ở London chưa?

  •  
  • According to reports, over fifteen students were expelled.

  • Theo bản báo cáo, hơn mười lăm học sinh đã bị đuổi học.

 

Report tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Report trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ, cụm từ liên quan đến Report trong Tiếng Anh:

 

- Ở phần này, hãy cùng tìm hiểu một số từ và cụm từ có liên quan đến Report trong Tiếng Anh nhé:


 

Từ/Cụm từ

Ý nghĩa

Give/make a report

Đưa ra một báo cáo

employment report

Báo cáo việc làm

inflation report

Báo cáo lạm phát

market report

Báo cáo thị trường

A report on

Báo cáo về

Report a rise/fall/drop

Báo cáo tăng/giảm/rơi giá

Report a profit/loss

Báo cáo lãi/ lỗ

Credit report

Báo cáo tín dụng

Earnings report

Báo cáo thu nhập

Financial report

Báo cáo tài chính

Progress report

Báo cáo tiến trình

Report to somebody

Báo cáo cho ai

Autopsy report

Báo cáo khám nghiệm tử thi

Background report

Báo cáo lý lịch

READ  NTR là gì? Top 10 NTR hay nhất mọi thời đại không thể bỏ qua


Hình ảnh minh họa Report trong Tiếng Anh.

 

Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh chúng mình. Con đường học tiếng Anh là một con đường dài và gây khó khăn cho người học. StudyTiengAnh sẽ luôn ở đây  giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn.Chúng mình hi vọng sẽ hỗ trợ cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Đừng quên tiếp tục theo dõi trang web để cập nhật đầy đủ các kiến thức mới nhé! Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết thú vị của STudyTiengAnh trong lần tới nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply