Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Mời bạn cùng studytienganh tìm hiểu về một động từ mang nghĩa rất phổ biến tiếng Anh trong bài viết hôm nay. Những kiến thức giải thích liên quan đến Relocate là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Cùng studytienganh tìm hiểu nhanh chóng, chính xác và cụ thể với những tình huống cụ thể sẽ là phương pháp học tập hiệu quả mà bạn không nên bỏ qua.

 

Relocate trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Relocate có nghĩa là di dời, di chuyển, chuyển chỗ, đổi vị trí

 

Relocate có nghĩa là di dời trong tiếng Việt chỉ sự thay đổi vị trí của một sự vật cụ thể hoặc vô hình từ nơi này sang nơi khác.

 

Đây là hành động thường xuyên xảy ra đối với các nhu cầu, tình huống của cuộc sống thực tế như: chuyển chỗ làm, di chuyển chỗ ở, di dời đồ đạc,..... Sự thay đổi vị trí, di chuyển là tương đối so với một mốc cụ thể nào đó. 

 

relocate là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Relocate là gì trong tiếng Anh

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Relocate

 

Phát âm Anh - Anh:  /ˌriː.ləʊˈkeɪt/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˌriːˈloʊ.keɪt/

 

Từ loại: Động từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  to move or move something or someone from one place to another; to move to a different place to work, or to be moved to a different place to work

 

Nghĩa tiếng Việt: để di chuyển hoặc di chuyển một cái gì đó hoặc một người nào đó từ nơi này đến nơi khác; chuyển đến một nơi khác để làm việc hoặc chuyển đến một nơi khác để làm việc

 

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Trong tiếng Anh, Relocate có nghĩa là di dời, di chuyển

 

Ví dụ Anh Việt 

Ý nghĩa của Relocate thật gần gũi và phổ biến với nhiều tình huống thực tế nhưng không phải ai mới tìm hiểu cũng biết cách vận dụng ngay. Vậy nên studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh Việt hữu ích sau đây để bạn tham khảo.

 

  • The couple relocated to Chicago.

  • Hai vợ chồng chuyển đến Chicago.

  •  
  • There are plans to relocate the main runway at the airport.

  • Có kế hoạch di dời đường băng chính tại sân bay.

  •  
  • When officials relocate a bear, it will try to return to its territory.

  • Khi các quan chức di dời một con gấu, nó sẽ cố gắng quay trở lại lãnh thổ của mình.

  •  
  • The company will relocate, but a new home has not been chosen yet.

  • Công ty sẽ chuyển địa điểm, nhưng vẫn chưa chọn được nhà mới.

  •  
  • Many businesses in the region have closed or relocated abroad.

  • Nhiều doanh nghiệp trong khu vực đã đóng cửa hoặc chuyển ra nước ngoài.

  •  
  • His company is seeking to relocate to the Pier 79 Annex.

  • Công ty của ông đang tìm cách chuyển đến Bến tàu 79 Annex.

  •  
  • Most production has been relocated to China, Tunisia, and Hungary.

  • Hầu hết hoạt động sản xuất đã được chuyển đến Trung Quốc, Tunisia và Hungary.

  •  
  • It is rare to find agreed contractual terms that give employers unrestricted rights to relocate employees.

  • Hiếm khi tìm thấy các điều khoản hợp đồng đã thỏa thuận cung cấp cho người sử dụng lao động quyền không hạn chế trong việc di chuyển nhân viên.

  •  
  • Ideally, we would compare households' preferred consumption with their actual consumption for those who have and have not relocated.

  • Lý tưởng nhất là chúng tôi so sánh mức tiêu dùng ưa thích của các hộ gia đình với mức tiêu dùng thực tế của họ đối với những người đã và chưa di dời.

  •  
  • At the 8-year assessment, six families refuse participation, and the remainder could not be relocated.

  • Theo đánh giá 8 năm, sáu gia đình từ chối tham gia và số còn lại không thể di dời.

  •  
  • With more than 40,000 persons being made homeless, the government decided in 1965 to relocate all squatters in multi-storey resettlement estates.

  • Với hơn 40.000 người trở thành người vô gia cư, chính phủ đã quyết định vào năm 1965 để di dời tất cả những người ở trong các khu tái định cư nhiều tầng.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. vuidulich.vn


 

relocate là gì

Relocate là một động từ khá phổ biến trong tiếng Anh

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Một số từ vựng liên quan đến Relocate được studytienganh tổng hợp trong bảng dưới đây. Sẽ thật tiếc nuối nếu bạn bỏ qua những kiến thức mở rộng cực kỳ hữu ích này bởi đây là cách nhanh chóng để bạn gia tăng vốn từ của mình.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

address 

địa chỉ

location 

vị trí

change

thay đổi

  • In the last 3 years, my hometown is undergoing great changes

  • Trong 3 năm gần đây, quê hương tôi đang có những sự thay đổi lớn

fixed 

cố định

  • The company's workplace has been fixed after more than a year of continuous change

  • Nơi làm việc của công ty đã được cố định sau hơn một năm thay đổi liên tục

arrange 

sắp xếp

 

Những kiến thức quan trọng và cần thiết nhất liên quan đến Relocate đã được studytienganh gửi đến bạn qua bài viết trên. Mong rằng tâm huyết của đội ngũ chúng tôi là gợi ý hữu ích dành cho bạn trong quá trình học tập tiếng Anh. Những khó khăn và băn khoăn của người học luôn được studytienganh giải đáp mỗi ngày, vì thế mỗi ngày hãy truy cập để cập nhật nhiều mẹo hay bạn nhé!

READ  Tiểu Sử Nữ Ca Sĩ, Diễn Viên Lê Phương Sinh Năm Bao Nhiêu ? Tiểu Sử Diễn Viên Lê Tuấn Anh

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply