Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Nam Châm trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Nam Châm để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Nam Châm có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nam Châm trong tiếng anh là gì
1.Nam Châm trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Nam Châm có thể được hiểu là một vật vừa có thể hút các vật bằng sắt, thép vừa có thể đẩy chúng ra xa, một vật, đặc biệt là. một miếng sắt có khả năng hút các vật bằng sắt và thép về phía mình.
Trong tiếng anh, Nam Châm được viết là:
Magnet (noun)
Phát âm Anh-Anh: UK /ˈmæɡ.nət/
Phát âm Anh-Mỹ: US /ˈmæɡ.nət/
Nghĩa tiếng việt: nam châm
Nghĩa tiếng anh: an object that is able both to attract iron and steel objects and also push them away, an object, esp. a piece of iron, that is able to attract iron and steel objects toward itself
Loại từ: danh từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nam Châm trong tiếng anh là gì
2. Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Nam Châm trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- These magnets are used to attach the toy train’s cars to the engine.
- Dịch nghĩa: Những nam châm này được sử dụng để gắn các toa tàu đồ chơi vào động cơ.
- They use a refrigerator magnet (= small decorative magnet that will stick to a steel door) to hang our kids’ latest drawings.
- Dịch nghĩa: Họ sử dụng nam châm tủ lạnh (= nam châm trang trí nhỏ sẽ dính vào cửa thép) để treo các bức vẽ mới nhất của bọn trẻ.
- Some people say that New York City remains a magnet for tourists (= it attracts them).
- Dịch nghĩa: Một số người nói rằng Thành phố New York vẫn là một thỏi nam châm thu hút khách du lịch (= nó thu hút họ).
- Linda says that the neodymium discs in the levitating plane are also reflected in the floor slab and allude to the existence of the hidden magnets.
- Dịch nghĩa: Linda nói rằng các đĩa neodymium trong mặt phẳng bay cũng được phản chiếu trong tấm sàn và ám chỉ sự tồn tại của các nam châm ẩn
- This problem, however, is that a single ring can contain on the order of 6000 magnets for bending, focusing, and for correcting the orbit.
- Dịch nghĩa: Tuy nhiên, vấn đề này là một vòng duy nhất có thể chứa 6000 nam châm để bẻ cong, lấy nét và hiệu chỉnh quỹ đạo.
- These real magnets are located directly behind the surface of the mirror; the reflected magnets appear to be located deeper down.
- Dịch nghĩa: Những nam châm thực này nằm ngay phía sau bề mặt của gương; các nam châm phản xạ dường như nằm sâu hơn.
- In fact, in this study, they immediately extract the beam with _ kicker magnets after the 1 turn.
- Dịch nghĩa: Trên thực tế, trong nghiên cứu này, họ ngay lập tức tách chùm tia bằng nam châm đá _ kicker ngay lập tức sau 1 lượt.
- As we can see, An array of counter-rotating vortices is established by driving a current across the layer with an array of permanent magnets below.
- Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Một loạt các xoáy ngược chiều được thiết lập bằng cách dẫn dòng điện qua lớp với một loạt các nam châm vĩnh cửu bên dưới.
- When complete, this ring magnetic lattice will consist of over 150 quadrupoles, dipoles, and steering magnets.
- Dịch nghĩa: Khi hoàn thành, mạng lưới từ tính vòng này sẽ bao gồm hơn 150 tứ cực, lưỡng cực và nam châm lái.
- As you can see, If rationality and self-motivation are magnets to economists, the atmosphere gives room for factors to which other social scientists can more easily relate.
- Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Nếu tính hợp lý và động lực bản thân là nam châm đối với các nhà kinh tế học, thì bầu không khí sẽ tạo chỗ cho các yếu tố mà các nhà khoa học xã hội khác có thể dễ dàng liên hệ hơn.
- Some people say that bacteria control the size, shape, composition, crystallinity, and intracellular organization of these particles to optimize their role as 'biological bar magnets'.
- Dịch nghĩa: Một số người nói rằng vi khuẩn kiểm soát kích thước, hình dạng, thành phần, độ kết tinh và tổ chức nội bào của những hạt này để tối ưu hóa vai trò của chúng như 'nam châm thanh sinh học'.
3. Một số từ liên quan đến cụm từ Nam Châm trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nam Châm trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, magnet được sử dụng rất phổ biến.
Từ "magnet" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
field magnet |
nam châm tạo trường |
molecular magnet |
nam châm phân từ |
permanent magnet |
nam châm vĩnh cửu |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Nam Châm trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Nam Châm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!