Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Employee turnover là cụm từ được sử dụng phổ biến trong học thuật cũng như trong giao tiếp. Trong tiếng Anh thì cụm từ này cũng không quá xa lạ đối với người dạy và người học. Khi sử dụng cụm từ thì ít nhiều sẽ gây khó khăn cho người học vì khi cùng một cụm và tách lẻ ra thì ý nghĩa cũng như cách sử dụng sẽ thay đổi. Chính vì vậy đã gây khó khăn cho người học trong việc học tập và nghiên cứu. Vậy nên bài viết như một chìa khóa giúp người học tiếng Anh tìm ra những cách thức học tập hiệu quả. Bài viết hôm nay sẽ mang đến cho người đọc các kiến thức về cụm từ Employee turnover. Hãy cùng nhau tìm hiểu nào!

 

Employee turnover là gì.

(Hình ảnh minh họa cho Employee turnover )

 

1 Employee Turnover trong Tiếng Anh là gì

Employee turnover cũng giống như bao từ ghép tiếng Anh khác. Nếu tách riêng biết thì mỗi từ sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Ví dụ như từ employee khi đi một mình sẽ có nghĩa là nhân viên và từ turnover có nghĩa là doanh số.

Nhưng khi kết hợp cùng nhau thì nghĩa của cụm từ được xác định là tỷ lệ nhân viên rời khỏi công ty và được thay thế bởi nhân viên mới.  

Employee turnover có nghĩa tương đồng với Staff Turnover nên việc tìm hiểu sẽ ít trở ngại hơn. Mọi người luôn bị nhầm lẫn giữa các từ này và khi kết hợp chúng sẽ không tìm được cách kết hợp tối ưu. Đây cũng là một lý do gây khó khăn, trở ngại cho người học tiếng Anh. Hiểu được sự khó khăn này nên chúng tôi đã viết nên bài viết ngày hôm nay để hỗ trợ 1 phần nào đó cho người học trong quá trình học tập và rèn luyện. 

READ  Tạm Nhập Tái Xuất Tiếng Anh Là Gì, Tạm Nhập Tái Xuất Là Gì vuidulich.vn

 

Employee turnover là gì.

(Hình ảnh minh họa cho Employee turnover )

 

Tùy thuộc vào từng trường hợp và ngữ cảnh mà người học sẽ sử dụng cụm từ employee turnover theo các cách khác nhau.

Employee và turnover đucợ phát âm là /ɪmˈplɔɪ.iː/ và  /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/ theo từ điển Cambridge.

Khi học tiếng Anh thì cụm từ sẽ được người học đánh giá cao hơn về phần dễ nhớ và dễ sử dụng hơn các từ riêng lẻ. Cùng xem các ví dụ dưới đây. 

 

Ví dụ:

  • Employees turnover will be changed in batches depending on the company's regimes

  • Nhân viên luân chuyển sẽ được thay đổi theo các đợt tùy vào các chế độ của công ty

Cụm từ sẽ gây một chút khó khăn cho người học khi không được giải thích có những liệt kê rõ ràng. Và việc vận dụng vào thực tế sẽ càng gặp những khó khăn hơn nữa. Chúng ta cùng đến với cách dùng và mục đích sử dụng của cụm từ Employee turnover nào!

 

2 Cách dùng và mục đích sử dụng của Employee turnover

 

Employee turnover là gì.

(Hình ảnh minh họa cho Employee turnover )

 

Định nghĩa của cụm từ Employee turnover và định nghĩa từng từ riêng lẻ thì chúng ta đã nắm bắt được phải không nào. Tiếp theo đây là cách dùng và mục đích sử dụng của cụm từ. Mọi người cùng tham khảo nhé

 

Ví dụ:

 

Các ví dụ cho ta thấy những trường hợp sử dụng cụm từ Employee turnover là hợp lý nhất. Những ngữ cảnh đưa ra sát với thực tế và hơn thế là sự mới lạ được thêm vào. Người học sẽ được hỗ trợ tối đa trong việc học tập cũng như nghiên cứu. 

READ  Cấu trúc và cách dùng have got trong tiếng anh vuidulich.vn

Cụm từ được sử dụng trong trường hợp thay đổi và luân chuyển các nhân tố trong công ty. Ngoài ra còn dùng để đề cập đến vấn đề hội nhập hiện nay, vấn đề không mấy xa lạ đối với chúng ta. Trong trường hợp cũng như những ngữ cảnh phù hợp sẽ giúp cho người học hiểu được vấn đề và những từ cần thiết được tiếp thu một cách nhanh chóng. Người dạy và học không cần phải bỏ quá nhiều thời gian và công sức cho việc tìm kiếm mà đã có chúng tôi hỗ trợ các bạn. 

 

3 Các ví dụ về cụm từ Employee turnover

Các ví dụ cụ thể luôn được liệt kê một cách rõ ràng và chính xác giúp cho việc học tập và nghiên cứu của người học tiếng Anh thêm dễ dàng, dễ tiếp thu. 

 

Ví dụ:

 

  • In the subsidiary companies, the employees  turnover  back and forth to ensure the growth of the company

  • Trong các công ty con, nhân viên luân chuyển qua lại để đảm bảo sự phát triển của công ty

  •  

  • Employees turnover  are an integral part of every company

  • Nhân viên luân chuyển là một phần không thể thiếu của mọi công ty

  •  

  • Who is the direct supervisor of the employees  turnover?

  • Ai là người trực tiếp giám sát nhân viên luân chuyển

  •  

  • What is difficult in monitoring employee turnover?

  • Có gì khó khăn trong việc giám sát nhân viên luân chuyển?

READ  Ai La Người Có Quyền Lực Cao Nhất Việt Nam Là Cơ Quan Nào? Chính Trị Việt Nam

 

Những kiến thức hay và bổ ích đã được chúng tôi liệt kê vào trong bài viết này. Việc này nhằm hỗ trợ người dạy cũng như người học thêm dễ dàng hơn trong việc học tập và nghiên cứu. Trong quá trình học ắt hẳn người học luôn gặp khó khăn với cụm từ Employee turnover nên bài viết đã cơ bản mang lại tiện ích cho người học. Chúng ta đến với tiếng Anh vì sự mới lạ và ở lại với nó vì đam mê nên bất cứ một kiến thức nào cũng không nên bỏ sót. Mỗi kiến thức mang lại những điểm riêng bổ trợ cho người học và hơn thế nữa. Hi vọng những ví dụ và những ngữ cảnh cụ thể được đưa vào một phần nào giúp người học hiểu hơn về kiến thức được đề cập. Chúng ta hãy cùng cố gắng trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé!


 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply