Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Ngọn hải đăng có thể được xem là một biểu tượng tại các thành phố biển hay, là một địa điểm tham quan thú vị và yêu thích đối với các bạn trẻ. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về “ Ngọn hải đăng” và tên gọi của của “ tòa tháp phát sáng” này trong Tiếng Anh này là gì nhé!

1. Ngọn hải đăng trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Ngọn hải đăng được gọi là Lighthouse.

 

ngọn hải đăng tiếng anh là gì

 

Hình ảnh minh họa Ngọn hải đăng

 

2. Thông tin chi tiết về Ngọn hải đăng

Về phát âm:

Trong Tiếng Anh, Lighthouse được phát âm là /ˈlaɪt.haʊs/.

Về loại từ:

Lighthouse là danh từ ( Noun)

Nghĩa Tiếng Anh

  • A lighthouse is a tower (house or frame) specifically designed to illuminate from a system of lights and lenses (in the old days, fire lighting) for the purpose of supporting navigators at sea direction and find the way. Lighthouses are used to mark dangerous coastlines, shoals, and safe passages into ports. In addition, the lighthouse can also assist in the navigation of aircraft.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Ngọn hải đăng là một ngọn tháp ( nhà hoặc khung) được thiết kế riêng biệt để chiếu sáng từ một hệ thống đèn và thấu kính ( vào ngày xưa là chiếu sáng bằng lửa) với mục đích hỗ trợ cho các hoa tiêu trên biển định hướng và tìm đường đi. Ngọn hải đăng được sử dụng để đánh dấu các đường bờ biển, bãi cạn nguy hiểm và các lối đi an toàn vào cảng. Ngoài ra, ngọn hải đăng còn có thể hỗ trợ việc định hướng bay của các máy bay.
READ  Định nghĩa, ví dụ minh họa vuidulich.vn

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Firewood, coal and even oil extracted from the whale's semen were also used to light lighthouses.
  • Củi đốt, than thậm chí dầu được trích ra từ tinh dịch của con cá voi cũng từng được sử dụng để thắp sáng những ngọn hải đăng.
  •  
  • Lighthouses built entirely of wood and lit with oil with bent steel reflectors were located in Sweden in the years 1669 and 1685. These lighthouses have the disadvantage of always being blocked. The "black pigmentation" caused by the fuel used for lighting is the burned oil inside, making the brightness of the signal flickering and unclear.
  • Những ngọn hải đăng được xây dựng hoàn toàn bằng gỗ và được thắp sáng bằng dầu với những bộ gương phản xạ bằng thép uốn cong được đặt tại Thuỵ Điển vào những năm 1669 và 1685. Những ngọn hải đăng này có nhược điểm là luôn bị “ nám đen” do nhiên liệu dùng để thắp sáng là dầu bị đốt cháy bên trong, khiến độ sáng của tín hiệu chập chờn, không rõ ràng.
  •  
  • As early as the 17th century, the shipping industry realized that we needed to equip more lighthouses because the sea trade at that time began to flourish. However, we were also aware of the technical and performance limitations of lighthouses at that time.
  • Ngay từ đầu thế kỷ 17, ngành hàng hải đã nhận ra rằng chúng ta cần phải trang bị thêm nhiều ngọn hải đăng hơn do việc giao thương trên biển vào thời đó đã bắt đầu phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên, chúng ta cũng đã ý thức được những hạn chế về kỹ thuật và hiệu năng của các ngọn hải đăng lúc đó.
  •  
  • During your trip to the beautiful coastal city of Vung Tau, in addition to the opportunity to enjoy playing with the waves and eating fresh seafood, you can also visit Vung Tau Lighthouse - one of the interesting places to visit.
  • Trong chuyến du lịch đến thành phố biển xinh đẹp Vũng Tàu, ngoài dịp được thỏa thích nô đùa với sóng biển, ăn hải sản tươi ngon  thì bạn còn có thể thăm quan Ngọn hải đăng Vũng Tàu – một trong những địa điểm tham quan thú vị.
  •  
  • ngọn hải đăng tiếng anh là gì
READ  Holy Grail là gì và cấu trúc cụm từ Holy Grail trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Ngọn hải đăng Vũng Tàu

 

  • The lighthouse has a round tower shape, 18m high, covered with delicate and elegant white paint that stands out against the blue sky.
  • Ngọn hải đăng có hình tháp tròn, cao 18m, được bao phủ bởi lớp sơn màu trắng tinh tế và trang nhã nổi bật trên nền trời xanh ngát.
  •  
  • With more than 115 lighthouses located along the Great Lakes, Michigan is home to the most lighthouses in the United States to date.
  • Với hơn 115 ngọn hải đăng nằm dọc theo Great Lakes, bang Michigan là nơi có nhiều ngọn hải đăng nhất nước Mỹ cho tới thời điểm hiện tại.
  •  
  • The world's oldest lighthouse built in the first century and still in operation today is the Tower of Hercules, located at the entrance of the Spanish port of La Coruña. This lighthouse has been recognized by UNESCO as a world heritage site.
  • Ngọn hải đăng cổ nhất thế giới được xây dựng vào thế kỷ đầu tiên và vẫn còn hoạt động cho đến ngày nay là Tháp Hercules, nằm ở lối vào của cảng La Coruña thuộc Tây Ban Nha. Ngọn hải đăng này đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới.

 

ngọn hải đăng tiếng anh là gì'

 

Ngọn hải đăng cổ nhất thế giới

 

  • Despite many advanced scientific and technological equipment, lighthouses are still considered an effective tool to help the US Coast Guard.
  • Mặc dù cho có nhiều thiết bị công nghệ khoa học tiên tiến, các ngọn hải đăng vẫn được xem là một công cụ đắc lực trợ giúp hàng hải cho lực lượng bảo vệ bờ biển Mỹ.
READ  Tô Hữu Bằng là ai? Chàng diễn viên Trung Hoa không tuổi

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến ngọn hải đăng

Từ vựng Tiếng Anh về cấu trúc ngọn hải đăng

 

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Cylinder

Hình trụ

Tower

Tháp

Lighting systems

Hệ thống chiếu sáng

Optical system

Hệ thống quang học

Pierglass

Thấu kính

Optical lens

Thấu kính quang học

Automatic light changer

Bộ đổi đèn tự động

Satellite navigation systems

Hệ thống định vị vệ tinh

Laser lights

Đèn laser

Lantern room

Phòng đèn lồng

Fuel house

Nhà nhiên liệu

Houseboat

Nhà thuyền

Fog signal building

Tòa nhà báo hiệu sương mù

Lightning rod

Cột thu lôi

Dome

Mái vòm

Watch Room or Service Room

Phòng canh hay phòng dịch vụ

 

Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích về “ Ngọn hải đăng” trong Tiếng Anh!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply