“Nhân viên xuất nhập khẩu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn có biết nghĩa của từ nhân viên xuất nhập khẩu trong tiếng anh nghĩa là gì !? Hãy cùng khám phá qua bài viết bên dưới cùng StudyTiengAnh nhé.

NHÂN VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU TIẾNG ANH LÀ GÌ ?

  Import-Export staff   (Noun) /ˈɪm.pɔːrt - ˈek.spɔːrt stæf/

■  Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên xuất nhập khẩu

■  Nghĩa tiếng Anh: relating to the business activity of selling goods between countries

 

(Import-Export staff – Nhân viên xuất nhập khẩu trong tiếng Anh)

 

TỪ ĐỒNG NGHĨA

Import-Export Excecutive, Import-Export Officer.

VÍ DỤ VỀ TỪ NHÂN VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU TIẾNG ANH

  • In an import-export company, the Import-Export staff plays a very important role, because they are the people who directly participate in the negotiation and trading activities as well. Signing contracts with international clients. In addition, they often keep in touch, maintaining good relationships with customers and suppliers. In addition to specialized knowledge such as International Trade, International Payments, Customs, etc., good foreign languages, especially English, are essential of a good import-export staff.
  • Trong một công ty Xuất Nhập Khẩu thì Nhân viên xuất nhập khẩu (Import-Export staff) giữ một vai trò cực kỳ quan trọng, bởi họ chính là những người trực tiếp tham gia thực hiện các hoạt động đàm phán, giao dịch cũng như ký kết hợp đồng với các khách hàng quốc tế. Ngoài ra, họ còn thường xuyên giữ liên lạc, duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng và nhà cung cấp. Bởi những lẽ đó, ngoài kiến thức chuyên ngành có liên quan như Thương Mại Quốc Tế, thanh toán Quốc Tế, Hải Quan,... thì giỏi ngoại ngữ, đặc biệt là Tiếng Anh Chuyên Ngành, là điều kiện vô cùng cần thiết cho một nhân viên xuất nhập khẩu giỏi.
  •  
  • An import-export staff like Thanh is the bridge between exported goods and imported goods because he must carry out the entire process and procedures for making documents in accordance with the law. He is the person directly dealing with partners, hired transport means, payment for goods and customs procedures to be allowed to export or import goods. The farm produce of his company must meet the standards as required, so he must also take the sample, plant testing to obtain the certification body certification.
  • Một nhân viên xuất nhập khẩu như Thanh chính là cầu nối giữa Hàng hóa – xuất đi, hàng hóa – nhập về bởi anh phải thực hiện toàn bộ quy trình, thủ tục làm các chứng từ theo quy định của pháp luật. Anh là người trực tiếp giao dịch với đối tác, tiến hành thuê phương tiện vận tải, thanh toán tiền hàng và làm các thủ tục Hải quan để được phép xuất hoặc nhập lô hàng. Hàng hóa nông sản xuất đi của công ty anh phải đạt chuẩn theo yêu cầu nên anh phải kiêm luôn việc lấy mẫu, xin kiểm định thực vật để có được giấy xác nhận của cơ quan kiểm định.
  •  
  • Elegant, ready to move at any time, the phone is always open source, full of batteries and loaded with a lot of money to prevent the call to go abroad ... Those are the characteristics you find in a nucleus. Import Exporter.
  • Ăn mặc lịch sự, sẵn sàng di chuyển bất cứ lúc nào, điện thoại luôn mở nguồn, đầy pin và nạp rất nhiều tiền để phòng hờ cho các cuộc gọi đi nước ngoài… Đó là những đặc điểm bạn dễ tìm thấy ở một nhân viên xuất nhập khẩu.
  •  
  • • Van Thanh is an import-export staff of a farm produce processing company. Every day, his job is to go back and forth between the company and the ports throughout Ho Chi Minh City.
  • Văn Thanh là nhân viên xuất nhập khẩu cho một công ty sản xuất, chế biến hàng nông sản. Mỗi ngày, công việc của anh là đi đi về về giữa công ty và các cảng khắp TP.HCM.
  •  
  • Currently, with the development of the economy and the context of Vietnam's accession to the WTO, import-export is a common industry. This is also close to the logicstic industry is quite new, so the opportunity to learn, the career rotation between these two industries is quite high. Young people who love this job can study in import-export training schools as well as can start from the position of import-export staff for companies.
  • Hiện nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế và bối cảnh Việt Nam gia nhập WTO, xuất nhập khẩu là ngành trở nên phổ biến. Đây cũng là ngành gần với ngành logicstic còn khá mới mẻ nên cơ hội tìm hiểu, luân chuyển nghề nghiệp giữa hai ngành nghề này khá cao. Các bạn trẻ yêu thích công việc này có thể theo học tại các trường đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu cũng như có thể bắt đầu từ vị trí thực tập nhân viên xuất nhập khẩu cho các công ty.
READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

Trên đây là bài viết về nghĩa của từ xuất nhập khẩu trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply