Bạn muốn Vượt qua tiếng anh là gì. Đồng thời, muốn trau dồi thêm cách sử dụng của từ này và một số từ vựng tiếng anh liên quan. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu Vượt qua tiếng anh là gì qua định nghĩa và một số ví dụ Anh Việt.
Vượt Qua trong Tiếng Anh là gì
Vượt Qua trong tiếng anh có nhiều từ. Trong số đó:
Được sử dụng phổ biến, tần suất nhiều gồm: Pass, Overcome.
Ít được dùng với nghĩa này hơn đó là: Cross, Surpass, Bypass, Get over, Overtake
Rất ít khi được dùng với nghĩa này: Overstep, Crested,...
Vượt qua tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết của từ “Vượt qua” trong tiếng anh
Từ vựng |
Trong tiếng Anh Anh |
Trong tiếng Anh Mỹ |
Pass |
/pɑːs/ |
/pæs/ |
Overcome |
/ˌəʊ.vəˈkʌm/ |
/ˌoʊ.vɚˈkʌm/ |
Cross |
/krɒs/ |
/krɑːs/ |
Get over |
/get | ˈəʊ.vər/ |
/get | ˈoʊ.vɚ/ |
Thông tin chi tiết của từ - Vượt qua tiếng anh là gì
Một số cụm từ thông dụng của Pass, Overcome |
Nghĩa tiếng việt |
Pass off / by / away / through / up |
Biến mất/ Đi ngang qua / Chết / Đi qua / Bỏ qua |
Free pass |
Vé miễn phí |
Pass the baton |
Đẩy trách nhiệm cho ai |
Outlet pass |
Thông hành |
Overcome by Happiness |
Vượt qua bởi Hạnh phúc |
Một số ví dụ Anh Việt
Những ví dụ dưới đây, chủ yếu sẽ là những ví dụ Anh Việt có chứa từ thông dụng như Pass, Overcome, Cross, Get over, Surpass.
- Ví dụ 1: Who wants to prepare their whole life and have it all taken away by some guy who just made a bad pass?
- Dịch nghĩa: Ai muốn chuẩn bị cả cuộc đời và bị lấy đi tất cả bởi một kẻ vừa vượt qua tồi tệ?
- Ví dụ 2: They will be coming up by the pass of Ziz, and you will find them at the end of the valley before the wilderness of Je·ru′el
- Dịch nghĩa: Họ sẽ đi lên bằng Đèo Ziz, và bạn sẽ tìm thấy họ ở cuối thung lũng trước vùng hoang dã của Je · ru′el
- Ví dụ 3: They could overcome the inclination, but it was a reality of the Human conflict that they often did not.
- Dịch nghĩa: Họ có thể vượt qua khuynh hướng, nhưng đó là một thực tế của xung đột Con người mà họ thường không làm được.
- Ví dụ 4: But you mustn't look away from the horror it does offer, because you cannot overcome suffering if you refuse to look at it.
- Dịch nghĩa: Nhưng bạn không được rời mắt khỏi sự kinh hoàng mà nó mang lại, bởi vì bạn không thể vượt qua đau khổ nếu bạn từ chối nhìn nó.
Một số ví dụ về vượt qua tiếng anh là gì
- Ví dụ 5: Inability, real or imagined, could never truly be overcome once an officer accepted deep inside that he could no longer hack it.
- Dịch nghĩa: Không bao giờ có thể thực sự vượt qua được sự bất lực, thực hay tưởng tượng, một khi một sĩ quan chấp nhận sâu bên trong rằng anh ta không thể hack nó được nữa.
- Ví dụ 6: It is clear, I believe, that we cannot overcome abroad and fail at home, or succeed at home and succumb abroad
- Dịch nghĩa: Tôi tin rằng rõ ràng là chúng ta không thể vượt qua ở nước ngoài và thất bại trong nước, hoặc thành công trong nước và không thể thất bại ở nước ngoài
- Ví dụ 7: Greta realizes that Eric will never get over Nicole and ends the relationship
- Dịch nghĩa: Greta nhận ra rằng Eric sẽ không bao giờ vượt qua được Nicole và kết thúc mối quan hệ
- Ví dụ 8: She is rejected by Karthik who cites his previous affair with Jessie whom he can not get over
- Dịch nghĩa: Cô bị từ chối bởi Karthik, người kể lại mối tình trước đây của anh với Jessie, người mà anh không thể vượt qua
Một số ví dụ về vượt qua tiếng anh là gì
- Ví dụ 9: According to Hoffmeister they pass the winter either singly or rolled up with others into a ball at the bottom of their burrows.
- Dịch nghĩa: Theo Hoffmeister, họ vượt qua mùa đông hoặc đơn lẻ hoặc cuộn với những người khác thành một quả bóng dưới đáy hang của họ.
- Ví dụ 10: Here they will pass again, day after day, year after year, all the prisoners of atoms will pass with their kind of eternity.
- Dịch nghĩa: Ở đây họ sẽ lại vượt qua, ngày này qua ngày khác, năm này qua năm khác, tất cả các tù nhân của nguyên tử sẽ ra đi cùng với sự vĩnh hằng của họ.
- Ví dụ 11: The second is from the nicer ghost version of Jason, who then is able to finally cross over to the other side after the battle is over
- Dịch nghĩa: Thứ hai là từ phiên bản ma đẹp hơn của Jason, người sau đó cuối cùng có thể vượt qua phía bên kia sau khi trận chiến kết thúc
- Ví dụ 12: To supervise people, you must either surpass them in their accomplishments or despise them.
- Dịch nghĩa: Để giám sát mọi người, bạn phải vượt qua họ về thành tích của họ hoặc coi thường họ.
Một số từ vựng liên quan
Từ vựng liên quan |
Nghĩa tiếng việt |
Finish |
Hoàn thành |
Dreams / Ambitions |
Ước mơ, hoài bão |
Target / Aim / Purposely |
Mục tiêu |
Destination |
Đích đến |
Try |
Cố gắng |
Hard / Difficult |
Khó khăn |
Challenges |
Thử thách |
Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn một số ví dụ Anh Việt, định nghĩa của từ Vượt qua tiếng anh là gì. Qua đó, hy vọng rằng bạn đã nắm cho mình được một số kiến thức về từ vựng này. Đồng thời, cũng đừng quên áp dụng vào giao tiếp hàng ngày để trở nên thông thạo tiếng anh bạn nhé!