“Within” là giới từ được sử dụng thông dụng trong tiếng anh . Tuy nhiên, vẫn có nhiều người lầm tưởng về định nghĩa và chưa nắm rõ được cách dùng của “Within”. Chính bởi vậy, bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức để có thể hoàn chỉnh kiến thức về “Within”.
1. Định nghĩa từ "Within"
( Hình ảnh minh họa về từ “ Within” )
“Within” được gọi là giới từ, nó được dùng để liên kết các danh từ, các đại từ, và các cụm từ để hoàn thành một câu. Chúng chỉ ra một mối quan hệ không gian và hợp lý giữa các đối tượng mà chúng kết nối để làm cho câu có ý nghĩa.
“Within” được định nghĩa là bên trong. Với mỗi cách nói và văn phong khác nhau sẽ cho ra những ý nghĩa khác nhau của “ Within”
“ Within” có hai cách phát âm khác nhau theo Anh Anh và Anh Mỹ :
US : /wɪˈðɪn/ UK : /wɪˈðɪn/
Đây là hai cách phát âm khác nhau để các bạn có thể lựa chọn cách nói của mình. Các bạn có thể tham khảo cách phát âm trực tiếp tại các trang từ điển nổi tiếng để luyện tập nhé!
2. Cấu trúc và cách dùng “ WITHIN”
Dưới đây là 1 số cách sử dụng giới từ “ WITHIN’’ được sử dụng rộng rãi và thông dụng, các bạn có thể tham khảo để ứng dụng trong học tập nhé!
“Within” được sử dụng để miêu tả bên trong hoặc không xa hơn một khu vực
Ví dụ:
- Within hearing
- ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
- Most Californians live within 20 miles of the coast.
- Hầu hết cư dân California sống trong vòng 20 dặm của bờ biển
- In 1992 cross-border controls within the EU were dismantled.
- Năm 1992, các biện pháp kiểm soát xuyên biên giới trong EU đã bị dỡ bỏ.
“ Within” được sử dụng để miêu tả bên trong giới hạn của điều gì đó, ví dụ như luật hoặc một bộ quy tắc và được nó cho phép:
Ví dụ:
- Within the four corners of the law
- Trong phạm vi pháp luật
- I am within my rights to refuse their request.
- Tôi có quyền từ chối yêu cầu của họ.
“ Within” được sử dụng để miêu tả bên trong hay không vượt quá một khoảng thời gian.
Ví dụ:
- Within an hour
- trong vòng một giờ
- The tickets should reach you within a week.
- Vé sẽ đến tay bạn trong vòng một tuần.
- We recommend that this wine should be consumed within six months
- Chúng tôi khuyến nghị rằng loại rượu này nên được uống trong vòng sáu tháng.
“ Within” được sử dụng để miêu tả bên trong, trong vòng một điều gì đó.
Ví dụ:
- within the castle
- bên trong lâu đài
- Interview everyone living within the area shown on the map
- phỏng vấn mọi người sống trong vùng được chỉ rõ trên bản đồ
- She's very good at keeping the peace within the family.
- Cô ấy rất giỏi trong việc giữ hòa khí trong gia đình.
( Hình ảnh minh họa về cách dùng của giới từ “ Within” )
“ Within” còn được sử dụng thêm với nhiều cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau.
come within an ace of: gần như để làm điều gì đó; để tiến rất gần đến việc làm một điều gì đó.
- I came within an inch of going into the Army.
- Tôi đã tiến đến rất gần để vào quân đội
come within an inch of: đến trong một inch của làm điều gì đó và đi trong một ace làm một cái gì đó.
live within one’s mean: sống trong phạm vi của 1 người .
come within an inch of sth: gần như làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó nguy hiểm hoặc thú vị:
- She slipped down the mountainside and came within an inch of dying
- Cô ấy trượt xuống sườn núi và chết trong gang tấc
within an inch of something: rất gần với một cái gì đó.
- She came within an inch of losing her life.
- Cô ấy đã suýt mất mạng trong gang tấc.
within limits: chừng mực nào đó, nhưng không cho phép tất cả mọi thứ:
- I'll pay for what you need - within limits.
- Tôi sẽ trả cho những gì bạn cần - trong giới hạn.
within reason: nếu bạn sử dụng phán đoán tốt
- You can say whatever you like, within reason.
- Bạn có thể nói bất cứ điều gì bạn thích, trong phạm vi lý do.
within living memory: Nếu điều gì đó đã xảy ra trong ký ức sống, thì điều đó có thể được ghi nhớ bởi một số người vẫn còn sống
- There is possibly less chance of another world war while the last one is within living memory.
- Có thể ít khả năng xảy ra một cuộc chiến tranh thế giới khác trong khi cuộc chiến cuối cùng nằm trong ký ức sống.
within your memory: tại thời điểm mà bạn có thể nhớ
- Women gained the vote within my grandmother's memory.
- Phụ nữ giành được phiếu bầu trong trí nhớ của bà tôi.
3. Ví dụ
Sau đây là một số ví dụ điển hình cho giới từ “ Within”
(hình ảnh within)
- Elvis is within the lobby of the building.
- Elvis ở trong sảnh của tòa nhà.
- Phone me again within a week.
- Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần.
- He finished the job within three months.
- Anh ấy làm xong công việc trong vòng 3 tháng.
- Elvis is within five meters of the building.
- Elvis đang ở cách tòa nhà khoảng 5 mét.
- The car is within the garage.
- Chiếc xe ô tô đang ở trong nhà để xe.
- He's very highly regarded within his profession.
- Anh ấy rất được đánh giá cao trong nghề nghiệp của mình.
Chú ý : “ Within” có nghĩa là bên trong và “ In” cũng có nghĩa là như vậy nhưng hai từ lại khác nhau rất nhiều trong cách sử dụng. Bởi vậy các bạn hãy nắm rõ kiến thức về “ Within” để tránh nhầm lẫn với “ In” nhé!
Chúc các bạn có buổi học hiệu quả