Reduce là một từ thường được thấy trong cuộc sống hàng ngày. Nó thường xuất hiện trên các túi nhựa, hay mọi thứ liên quan đến vấn đề môi trường.
Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về từ reduce này nhé!!!
(MO TA TU REDUCE)
1. Định nghĩa reduce trong tiếng anh:
Reduce (verb) [rɪˈdjuːs]
Định nghĩa:
Là làm cho một thứ gì đó trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng, về mức độ và cả về tầm quan trọng của vật đó.
- The company need to reduce the establishment
- Công ty cần phải giảm ngân sách cơ quan
- We bought a TV that was reduced from£500 to £350 in the sales.
- Chúng tôi đã mua chiếc TV được giảm từ 500 xuống 350 trong mùa sale.
- Reduce the sauce by boiling for five minutes.
- Để làm giảm độ mặn bằng cách nấu nó trong 5 phút.
Dùng chỉ về sự làm ốm yếu, gầy mòn đi, ngày càng trở nên héo mòn đi của con người.
- He’s reduced to a shadow
- Anh ấy gầy đi chỉ còn lại một bộ xương khô
- She’s greatly reduced by illness.
- Cô ấy gầy đi nhiều vì bệnh.
Dùng theo nghĩa bắt buộc như từ “must”, bắt buộc đối phương phải làm theo.
- The teacher need him to reduce to silence
- Giáo viên bắt anh ấy phải im lặng
Dùng để chỉ đổi, biến đổi một vật, sự kiện,… sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn so với ban đầu.
2. Cấu trúc và cách sử dụng reduce trong tiếng anh:
[REDUCE SOMEBODY TO SOMETHING]:
Được hiểu theo nghĩa trong câu là làm cho một ai buồn hay thậm chí là đẩy họ rơi vào 1 tình huống xấu, tồi tệ.
- She was reduced to tears by his comments.
- Cô ấy không ngăn được nước mắt bởi lời phê bình của anh ấy
- The sergeant was reduced to the ranks for his cowardice.
- Người trung sĩ đã bị hạ cấp bậc vì sự hèn nhát của mình.
[REDUCE SOMEBODY TO DOING SOME THING]:
Xét theo nghĩ trong câu được xem là câu bắt buộc phải tuân theo, phải làm theo vì bạn không có bất cứ sự lựa chọn nào khác.
- He was out of cigarettes and reduced to smoking the butts left un ashtrays.
- Anh ta đã hết thuốc lá và bắt buộc phải giảm hút thuốc.
- I lost my job and was reduced to borrowing money from friends.
- Tôi đã bị mất công việc và tôi bắt buộc phải mượn tiền của bạn bè tôi.
[REDUCE SOMETHING (FROM SOMETHING) TO SOMETHING]:
- The flight had been reduced to £99.
- Chuyến bay đã được giảm xuống còn 99 bảng Anh.
TO REDUCE PRICES, NUMBERS, OR AMOUNTS:
[REDUCE TO]
Giảm để làm cho giá, số lượng hoặc kích thước của một thứ gì đó nhỏ hơn hoặc nhỏ hơn.
- We need to reduce the amount of salt in our diet.
- Chúng ta cần giảm lượng muối trong khẩu phần ăn.
[CUT TO REDUCE SOMETHING]
Cắt giảm để giảm bớt thứ gì đó, đặc biệt là một lượng lớn - được sử dụng về giá cả, chi phí , công việc hoặc thời gian cần thiết để làm điều gì đó.
- Companies are always looking for ways to cut to reduce costs.
- Thời gian của hành trình sẽ được cắt giảm xuống dưới 2 giờ.
- Investors want to create an electric car which cut to reduce air pollution.
- Nhà đầu tư muốn chế tạo một chiếc xe điện cái mà cắt giảm sự ô nhiểm môi trường.
[LOWER TO REDUCE]:
Thấp hơn để giảm cấp độ , giới hạn hoặc số lượng của thứ gì đó. Âm thanh thấp hơn khá trang trọng.
- After twenty minutes, lower reduce the temperature to 150 degrees.
- Sau hai mươi phút, hạ nhiệt độ xuống 150 độ.
(MO TA TU REDUCE)
[BRING SOMETHING DOWN TO REDUCE SOMETHING]:
Hạ thấp thứ gì đó để giảm bớt thứ gì đó chẳng hạn như giá cả hoặc chi phí hoặc giảm mức độ của thứ gì đó.
- The government wants to bring down to reduce the level of inflation.
- Chính phủ muốn hạ thấp để giảm mức độ lạm phát.
[SCALE SOMETHING DOWN/BACK TO REDUCE SOMETHING]:
Thu nhỏ / lùi lại thứ gì đó để giảm quy mô hoặc số tiền đang được chi cho một thứ gì đó.
- The research programme has been scaled expense down to reduce money invest.
- Chương trình nghiên cứu đã được thu nhỏ chi phí để giảm bớt tiền đầu tư.
Reduce thuộc tính phó từ (Adverbs)
Greatly/substantially/considerably reduce: giảm đáng kể / đáng kể / đáng kể
- He has greatly reduced the political power of the armed forces.
- Anh ta đã làm suy giảm đáng kể sức mạnh chính trị của lực lượng vũ trang.
Significantly reduce: giảm đáng kể
- Their symptoms were significantly reduced.
- Các triệu chứng tiêu cực của họ đã giảm đáng kể.
Dramatically/drastically reduce: giảm mạnh / giảm mạnh
- They are committed to drastically reducing the size and cost of government.
- Họ đã cam kết giảm mạnh được quy mô và chi phí của chính phủ.
Sharply reduce: giảm mạnh
- Medical progress has sharply reduced death rates.
- Tiến bộ y tế đã làm giảm mạnh tỷ lệ tử vong.
Gradually reduce: giảm dần
- The aim is to gradually reduce the number of troops in the area.
- Mục đích là giảm dần mật độ quân số trên địa bàn.
- Because of Covid-19, our economy is gradually reduced.
- Bởi vì Covid-19, nền kinh tế chúng ta dần dần bị giảm.
(MO TA TU REDUCE)
3. Phân biệt reduce to và reduce by trong tiếng anh:
Reduce to: có nghĩa là kết quả hậu quả làm sa sút đi, thu nhỏ hơn, sự giảm giá mất giá của 1 sự vật sự việc
- Her marks got reduced to eighty from ninety-five.
- Điểm số của cô ấy đã giảm còn 80 từ chín mươi lăm
Reduce by: Có nghĩa là số lượng mà trong quá trình thực hiện đã đạt được.
- Her marks got reduced by five; from ninety-five, her marks got reduced to ninety.
- Điểm của cô ấy đã giảm đi năm điểm; từ chín mươi lăm, điểm của cô ấy giảm xuống còn chín mươi.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu hơn về từ reduce này nhé!!!