Các hiện tượng thiên nhiên như mặt trời, mây, gió,…. hay các hiện tượng thời tiết như nắng, mưa, hạn hán,… là những hiện tượng ngày qua ngày hiện hữu xung quanh chúng ta, vô cùng gần gũi. Trong bài viết ngày hôm nay, Studytienganh.vn sẽ giới thiệu tới các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên giúp bạn bổ sung thêm bộ từ vựng tiếng Anh mới đồng thời nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
1. Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên thông dụng
1. Desert – /’dezərt/: Sa mạc
2. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới
3. Hill – /hil/: Đồi
4. Jungle – /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới
5. Rock – /rɔk/: Đá
6. Canyon – /’kænjən/: Hẻm núi
7. Meadow – /’medou/: Đồng cỏ
8. Volcano – /vɔl’keinou/: Núi lửa
9. Cliff – /klif/: Vách đá
10. Valley – /’væli/: Thung lũng
11. Forest – /’fɔrist/: Rừng
12. Dune – /dju:n/: Cồn cát
13. brink – /briɳk/: Bờ vực
14. Mountain – /’mauntin/: Núi
15. Ocean – /’ouʃn/: Đại dương
(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên thông dụng)
16. Land – /lænd/: Đất liền
17. Shore – /ʃɔ:/: Bờ biển
18. Soil – /sɔil/: Đất trồng trọt
19. Beach – /bi:tʃ/: Bãi biển
20. National Park – /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia
21. Plain – /plein/: Đồng bằng
22. Coast – /koust/: Vùng đất sát biển
23. Ground – /graund/: Mặt đất
24. Sea – /si:/: Biển
25. Island – /’ailənd/: Đảo
26. Canal – /kə’næl/: Kênh rạch
27. Stream – /stri:m/: Suối
28. Lake – /leik/: Hồ
29. Pond – /pɔnd/: Ao
30. Fall – /fɔ:l/: Thác nước
2. Danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên về các thảm họa
1. Famine – /’fæmin/: Nạn đói
2. Flood – /flʌd/: Lũ lụt
3. Landslide – /’lændslaid/: Sạt lở đất
4. Hurricane – /’hʌrikən/: Bão lớn
5. Drought – /draut/: Hạn hán
6. Aftershock – /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn
7. Hailstone – /’heilstoun/: Mưa đá
8. Earthquake – /’ə:θkweik/: Động đất
9. Tornado – /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy
10. Avalanche – /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở
11. Volcanic Eruption – /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa
12. Tsunami – /tsu’na:mi/: Sóng thần
13. Blizzard – /’blizəd/: Bão tuyết
14. Pollution – /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm
15. Wildfire – /’waild,faiə/: Cháy rừng
16. Natural Disasters – /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai
17. Disaster – /di’zɑ:stə/: Thảm họa
3. Các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên khác
1. Collapse – /kə’læps/: Đổ sập
2. Strike – /straik/: Đi vào, đổ bộ vào
3. Injure – /ˈɪnʤə/: Làm bị thương
4. Destroy – /di’strɔi/: Phá hủy
5. Aid – /eid/: Sự viện trợ
6. Epidemic – /,epi’demik/: Bệnh dịch
7. Claim – /kleim/: Gây tử vong
8. Refugee – /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn
9. Trap – /træp/: Làm cho mắc kẹt
10. Supply – /sə’plai/: Nguồn tiếp tế
4. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên trong các thành ngữ
(Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên áp dụng trong các thành ngữ)
A drop in the ocean – Cũng như chúng ta vẫn thường nói là như “Hạt cát trên sa mạc”, cách diễn đạt này dịch nôm na là “như giọt nước giữa biển khơi”, ý muốn nói đến những sự vật, sự việc nhỏ nhặt, không có nhiều tác động đến mọi việc xung
A ray of sunshine – muốn chỉ những người luôn lạc quan, đem đến niềm vui, hạnh phúc cho người khác, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.
Beat around the bush – tránh nói đến những chuyện nghiêm trọng.
Clear as mud – rất khó để hiểu.
Can’t see the wood for the trees – mù quáng, ý chỉ những người trong cuộc không hiểu rõ được tình thế mặc dù người ngoài có thể thấy rất rõ ràng.
Down to earth – thực tế và thông minh.
Go with the flow – diễn tả sự tiếp bước, tiếp nối hành động của người đi trước bởi vì nó khá dễ dàng.
Under the weather – cảm thấy ốm yếu.
Trên đây Studytienganh.vn đã giới thiệu tới các bạn danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên trong các thành ngữ. Bên cạnh quá trình giới thiệu với các bạn các từ vựng, hằng ngày hãy rèn luyện cho mình với việc hỏi và trả lời các mẫu câu hỏi liên quan đến thời tiết, đây cũng là một cách ôn tập lại các từ vựng vô cùng hiệu quả.
Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!
Kim Ngân