Số đo 3 vòng có lẽ là tên gọi không còn xa lạ gì, đặc biệt là đối với chị em phụ nữ. Dựa vào các số liệu này để xác định về hình thể phù hợp với trang phục hoặc tiêu chuẩn để tham gia các cuộc thi sắc đẹp. Vậy bạn đã biết số đo 3 vòng tiếng anh là gì chưa? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Studytienganh để cập nhật những kiến thức mới về từ vựng này nhé!
1. Số Đo 3 Vòng trong Tiếng Anh là gì?
Số đo 3 vòng trong tiếng Anh được viết là 3 measurements hay cụ thể là Bust, Waist, Hip. Đây là những từ tiếng Anh được dùng để nói về số đo vòng ngực, eo, hông hay số đo cơ thể. Việc xác định các loại số đo này được xem là một trong những phương pháp phổ biến dùng để chỉ định tỷ lệ cơ thể với mục đích mặc vừa vặn với quần áo.
Số đo 3 vòng tiếng anh là gì?
Thông thường, số đo 3 vòng này phù hợp với ba điểm uốn cong của hình dáng trên cơ thể người phụ hay trong các hồ sơ của họ trong các cuộc thi sắc đẹp nhằm chỉ nét đẹp về ngoại hình.
Số đo 3 vòng này được biết đến là ba kích cỡ là chu vi của vòng ngực, eo và hông, thường được hiển thị dưới dạng ba kích cỡ: xx – yy – zz tính bằng inch hoặc cm. Ba kích cỡ này chủ yếu được sử dụng trong thời trang, và hầu như chỉ đề cập đến riêng người phụ nữ.
2. Chi tiết về từ vựng số đo 3 vòng trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh của số đo 3 vòng được gọi chung là 3-round measurement hay lần lượt là lần lượt là Bust, Waist, Hip.
Cách phát âm của các từ trong số đo 3 vòng như sau:
Từ vựng |
Cách phát âm |
round measurement |
[ raʊnd 'meʒəmənts] |
Bust |
[ bʌst] |
Waist |
[ weɪst] |
Hip |
[ hɪp] |
Số đo 3 vòng trong tiếng anh đóng vai trò là một danh từ, cách sử dụng từ phụ thuộc vào hoàn cảnh và diễn đạt của mỗi người để làm câu có nghĩa và dễ hiểu.
Cách dùng từ vựng số đo 3 vòng trong câu tiếng anh như thế nào?
3. Ví dụ Anh Việt về số đo 3 vòng trong tiếng anh
Để hiểu hơn về cụm từ số đo 3 vòng thì bạn hãy tiếp tục theo dõi những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- For women, they are often told that the standard 3-round measurement is 90-60-90.
- Đối với phụ nữ, họ thường được cho rằng số đo 3 vòng chuẩn là 90-60-90.
- Her 3-round measurement is 88-58-92
- Số đo 3 vòng của cô là 88-58-92
- The standard 3-round measurement of women's rings by weight and height is the issue that many women are interested in looking for.
- Số đo 3 vòng của nữ chuẩn theo cân nặng và chiều cao là vấn đề đang được nhiều chị em quan tâm tìm kiếm.
- Depending on the weight and height of each person, the standard 3-round measurement of women's rings is different.
- Tùy thuộc vào cân nặng và chiều cao của mỗi người mà số đo chuẩn 3 vòng của phụ nữ là khác nhau.
- Some women have a sexy body with standard 3-round measurements.
- Một số phụ nữ có thân hình gợi cảm với số đo 3 vòng chuẩn.
- Most women want to have the right 3-round measurement, a standard figure
- Hầu hết chị em đều mong muốn có số đo 3 vòng phù hợp, dáng người chuẩn.
- You need to fill in your 3-round measurements in the registration form for the beauty pageant.
- Bạn cần điền số đo 3 vòng của mình vào phiếu đăng ký dự thi hoa hậu.
- Below is a table of standard 3-round measurements for women.
- Dưới đây là bảng số đo 3 vòng chuẩn cho chị em phụ nữ.
- One of the important factors of a model is the 3-round measurements.
- Một trong những yếu tố quan trọng của người mẫu là số đo 3 vòng
- In addition to height, a model or a beauty needs to have a standard 3-round measurement.
- Ngoài chiều cao thì người mẫu hay hoa hậu cần có số đo 3 vòng chuẩn.
- What is the standard height, weight and 3-round measurements of a woman's rings?
- Chiều cao, cân nặng và số đo 3 vòng chuẩn của phụ nữ là bao nhiêu?
- Due to the difference between races and ethnicities, a woman's standard 3-round measurement is only approximate.
- Do sự khác biệt giữa chủng tộc và dân tộc nên số đo 3 vòng chuẩn của phụ nữ chỉ mang tính chất gần đúng
- 3-round measurement is an important thing when assessing the beauty of the female lead's standard height and height.
- Số đo 3 vòng là điều quan trọng khi đánh giá vẻ đẹp ngoại hình và chiều cao chuẩn của nữ chính.
- To get such a 3-round measurement, she did not stop exercising and eating right
- Để có được số đo 3 vòng như vậy, cô đã không ngừng tập luyện và ăn uống điều độ
- This is one of the factors that help you keep your desired 3-round measurement
- Đây là một trong những yếu tố giúp bạn giữ được số đo 3 vòng như mong muốn
Ví dụ về từ vựng số đo 3 vòng trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- Apple Shape: Dáng hình quả táo
- Rectangle Shape: dáng hình chữ nhật
- Pear Shape: dáng hình quả lê
- Hourglass Shape: dáng đồng hồ cát
Bài viết trên là tất cả những kiến thức xoay quanh số đo 3 vòng tiếng anh là gì? Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn và giúp bạn có thể ứng dụng trong thực tế một cách hoàn hảo nhất nhé!