Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Nếu tương lại bạn muốn trở thành một trong những kỹ sư đất, nhà thầu hay kĩ sư xây dựng tài giỏi nhất, từ vựng Tiếng Anh về xây dựng là không thể thiếu trong kho tàng kiến thức của bạn. Tuy nhiên, không ít bạn học đã bày tỏ sự khó khăn khi học những từ vựng này bởi chúng rất khó nhớ và có số lượng khổng lồ. Để giúp đỡ các bạn trong việc học từ vựng Tiếng Anh nói chung và từ vựng lĩnh vực xây dụng nói riêng, chúng mình sẽ có những bài viết đi sâu vào tất cả các từ vựng một cách ngắn gọn những cũng cụ thể và chính xác nhất. Và buổi học hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi:” Giải phóng mặt bằng” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt cho từ.

1. "Giải Phóng Mặt Bằng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

 

- Giải phòng mặt bẳng trong Tiếng Anh là Land clearance , có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là  /lænd ˈklɪə.rəns/. Land clearance là một danh từ ghép được ghép bởi land: mặt đất, mặt bẳng và clearance: sự giải phóng, quá trình loại bỏ, di chuyển và tiếp theo có thể xây dựng lại một khu vực nào đó mà bạn không muốn. Đôi khi, chỉ cần nhắc độc lập từ Clearance, người nghe cũng có thể hiểu bạn đang nhắc đến việc giải phóng mặt bằng nếu có ngữ cảnh cụ thể và phù hợp.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh: Land clearance is the process of performing jobs related to people's houses and trees on the planned land by moving them to serve purposes such as renovation, urban planning or expansion of construction land,construction of new public works.

READ  Nhân đa thức với đa thức lớp 8 – Quy tắc và Một số dạng bài tập


 

- Vậy Land clearance hay Giải phóng mặt bằng trong Tiếng Anh chính là quá trình thực hiện các công việc liên quan đến nhà cửa, cây cổi của người dân trên phần đất quy hoạch qua việc di chuyển chúng để phục vụ cho những mục đích như cải tạo, quy hoạch đô thị hay mở rộng đất xây dựng các công trình công cộng mới.

 

giải phóng mặt bằng là gì

Hình ảnh minh họa Giải phóng mặt bằng trong Tiếng Anh.

 

- Và để hiểu rõ hợn về cụm từ “giải phóng mặt bằng” trong Tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng đến với các ví dụ sau nhé:

 

  • The government will conduct land clearance here to build a new secondary school named “Town Phung”.

  • Chính quyền sẽ tiến hành giải phóng mặt bằng tại đây để xây dựng một ngôi trường trung học cơ sở mang tên Thị trấn Phùng.

  •  
  • The 16 localities the North-South Expressway runs through have sped up land clearance to hand over land for the project before December 26.

  • 16 địa phương có tuyến cao tốc Bắc - Nam đi qua đã đẩy nhanh công tác GPMB để bàn giao mặt bằng cho dự án trước ngày 26/12.

  •  
  • Peter said that Dong Nai has been the first province to basically finish land clearance work and ready to hand over the land for the project, while Nghe An has been the slowest and has completed only 77 per cent of the work so far.

  • Ông Peter cho biết Đồng Nai là tỉnh đầu tiên cơ bản hoàn thành công tác GPMB và sẵn sàng bàn giao đất cho dự án, trong khi Nghệ An là tỉnh chậm nhất và đến nay mới hoàn thành 77% khối lượng.

  •  
  • The Minister of Construction said that land clearance progress in the other localities had exceeded 75 per cent on average. For example, land clearance progress has hit 83 per cent in Green Pearl.

  • Bộ trưởng Bộ Xây dựng cho biết, tiến độ GPMB các địa phương khác bình quân vượt 75%. Ví dụ, tiến độ giải phóng mặt bằng đã đạt 83% tại Green Pearl.

  •  
  • Although some address points have conducted land clearance of the route, construction has not yet been carried out.

  • Mặc dù một số điểm địa phương đã tiến hành giải phóng mặt bằng tuyến những lại không có bất kì thi công nào được triển khai.

READ  Thái Thùy Linh là ai? Cuộc sống của nữ ca sĩ sau hai lần đổ vỡ| 35express

 

giải phóng mặt bằng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải phóng mặt bằng trong Tiếng Anh.

 

2. Từ vựng có liên quan đến “Giải phóng mặt bằng” trong Tiếng Anh:

 

- Từ vựng liên quan đến “giải phóng mặt bằng” nói riêng và chủ đề xây dựng luôn rất đa dạng và phong phú. Bây giờ, chúng ta hãy cùng thử tìm hiểu các từ vựng xung quanh để thu về những kiến thức thật bổ ích nhé.


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Waste treatment plant

Chương trình xử lý chất thải

Wasteland

Vùng đất hoang

Transported soil

Đất hình thành trên bồi tích

Sustainable development

Sự phát triển lâu dài

Subsidence

Sự lún xuống

Subsoul

Lớp đất trong

Radioactive waste

Chất thải phóng xạ

Mismanage

Điều hành kém

Loam

Đất thịt, đất giàu mùn

Land use assessment

Đánh giá đất

Practice on soil and land use assessment

Thực hành đất và đánh giá đất

Land law

Pháp luật chuyên ngành đất đai

Urban and Rural Locality planning

Quy hoạch đất đô thị và khu dân cư

Land Inspection

Thanh tra đất

Land allocation and land confiscation

Giao đất thu hồi đất

Land use register and statistics

Đăng ký thống kê đất đai

Practice on Cadastral Map

Thực hành bản đồ địa chính

Specialty crop production

Trồng trọt chuyên khoa

READ  Cho Tam Giác Abc Nhọn Vẽ Về Phía Ngoài Tam Giác Abc Các Tam Giác Đều Abd Và Ace

 

Hình ảnh minh họa Giải phóng mặt bằng trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi: "Giải Phóng Mặt Bằng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt xung quanh cụm từ?”. Mong rằng qua bài học, các bạn học của studytienganh đã nắm rõ kiến thức xung quanh cụm từ này. Nếu còn vướng mắc bất cứ khó khắn nào, hãy comment để chúng mình có thể giúp đỡ và giải đáp những câu hỏi đó nhé. Và cũng đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của studytienganh để thu về cho mình một vốn từ vựng phong phú mà lại rất chất lượng nhé.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply