At The Expense Of là gì và cấu trúc At The Expense Of trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với cụm từ vựng “At the expense of” trong tiếng Anh nhé!


 

Hình ảnh minh hoạ At the expense of

 

1. At the expense of nghĩa là gì

 

At the expense of someone: làm cho ai đó trông thật ngớ ngẩn

 

At the expense of someone/ at someone's expense: theo cách làm xấu hổ hoặc làm hại ai đó; nếu bạn thực hiện một trò đùa at someone’s expense, bạn cười họ và khiến họ cảm thấy ngớ ngẩn

 

At the expense of something: dẫn đến mất một cái gì đó

 

At the expense of something: Nếu bạn làm điều này at the expense of something, làm điều đầu tiên sẽ gây hại cho điều thứ hai

 

Tóm lại, nếu điều gì đó được thực hiện at the expense of ai đó hoặc điều gì đó khác, nó chỉ đạt được bằng cách làm điều gì đó có thể gây hại cho người hoặc vật khác

READ  Sự bay hơi là gì? Sự ngưng tụ là gì? Những yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

at the expense of là gì

Hình ảnh minh hoạ cho At the expense of

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • Similarly, governments may embrace automation to boost their living standards at the expense of others.
  • Tương tự, các chính phủ có thể áp dụng tự động hóa để nâng cao mức sống của họ  với cái giá phải trả là làm tổn hại về mặt gì đón của những người khác hoặc quốc gia khác.
  •  
  • As a result, there's a slim probability that the 1995 program would prioritize short-term audience growth at the expense of long-term reputation.
  • Do đó, có một xác suất nhỏ là chương trình năm 1995 sẽ ưu tiên tăng lượng khán giả ngắn hạn với cái giá phải trả là danh tiếng dài hạn.
  •  
  • This isn't simply about the economy's changing shape and the development of financial capital at the expense of generating capital.
  • Đây không chỉ đơn giản là về sự thay đổi hình dạng của nền kinh tế và sự phát triển của vốn tài chính với cái giá phải trả là tạo ra vốn.
  •  
  • I beg him to stop bullying Jane like he has done by saying that “ please stop making joke at her expense?”
  • Tôi cầu xin anh ta ngừng bắt nạt Jane như anh ta đã làm bằng cách nói rằng "làm ơn đừng đùa giỡn với việc làm mất mặt cô ấy được không?"


 

3. Từ vựng liên quan đến At the expense of

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Go to the expense of something/of doing something

 

Go to a lot of, etc. Expense

Tiêu tiền vào thứ gì đó

  • I think that in order to refurbish the house, we should go all the expense of redecorating it because our kids like the colorful house.
  • Tôi nghĩ rằng để tân trang lại ngôi nhà, chúng ta nên dành toàn bộ chi phí để trang trí lại nó vì bọn trẻ chúng tôi thích ngôi nhà đầy màu sắc.

Put somebody to the expense of something/of doing something | put somebody to a lot of, etc. Expense

Để khiến ai đó tiêu tiền vào thứ gì đó

  • Maybe it’s not a good time to talk about this problem but I don’t have any other choice; therefore, I have to confide in you that our visit will put my mom to a lot of expense.
  • Có lẽ đây không phải là thời điểm thích hợp để nói về vấn đề này nhưng tôi không còn lựa chọn nào khác; do đó, tôi phải tâm sự với bạn rằng chuyến thăm của chúng tôi sẽ khiến `mẹ tôi phải chịu rất nhiều chi phí.

Damn the consequences, expense, etc.

Mặc kệ hậu quả hoặc chi phí đi

 

(được sử dụng để nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó mặc dù bạn biết nó có thể tốn kém, có kết quả không tốt, v.v.)

  • The celebration was begun by the MC saying that “Let’s enjoy thr night and damn the expense”.
  • Lễ kỷ niệm được bắt đầu bởi MC nói rằng “Hãy tận hưởng buổi tối và mặc kệ vấn đề chi phí đi”.

Expense account

Một thỏa thuận mà theo đó tiền của ai đó đã tiêu trong khi họ đang làm việc sau đó sẽ được chủ nhân của họ trả lại cho họ; kỷ lục về số tiền được chi tiêu theo cách này

  • Clients are said to be frequently taken for expense account dinners.
  • Khách hàng được cho là thường xuyên được sử dụng cho các bảng kê chi phí.
READ  Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ vuidulich.vn


 

at the expense of là gì

Hình ảnh minh hoạ cho At the expense of

 

Để trở nên thông thạo, bạn phải nói tiếng Anh mà không cần suy nghĩ về các quy tắc ngữ pháp. Đó là lý do tại sao nó có vẻ quá khó học tiếng Anh. Điều quan trọng mà người học phải hiểu là học ngôn ngữ như trẻ em. Bạn phải học một số cách diễn đạt mà được gọi là "cụm từ". Cụm từ bao gồm (2) hai hoặc năm (5) từ thuộc về nhau. Thông thường, các cụm từ xuất hiện nhiều lần trong văn bản. Ghi nhớ chúng để hiểu một cách tự nhiên hơn. Bạn không cần biết tại sao lại như vậy. Chỉ cần ghi nhớ chúng và sử dụng chúng vào việc nói và viết của bạn để trở nên thông thạo nhanh chóng hơn. Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về cụm từ vựng “At the expense of” nhé.

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply