Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Đã bao giờ các bạn bị sổ mũi khi mỗi mùa đông đến hay chưa? Vậy khi bị sổ mũi các bạn có biết “ sổ mũi’ trong tiếng Anh là gì không? Nếu các bạn chưa biết “ sổ mũi” trong tiếng Anh là gì thì hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết “ sổ mũi” trong tiếng Anh là gì nhé! Ngoài ra Studytienganh.vn còn mang lại cho các bạn những ví dụ và những thông tin từ vựng liên quan đấy nhé! Hãy cùng theo dõi xem “ sổ mũi” trong tiếng Anh là gì cùng chúng mình nhé!

 

1. “ Sổ mũi” trong tiếng Anh là gì? 

 

Tiếng Việt: Sổ mũi

Tiếng Anh: Runny nose

 

sổ mũi tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ runny nose - sổ mũi” trong tiếng Anh)

 

Chảy nước mũi hay còn gọi viêm mũi là tình trạng khoang mũi chứa đầy một lượng chất nhầy. Tình trạng này, thường được gọi là sổ mũi, xảy ra tương đối thường xuyên với những người có chiếc mũi nhạy cảm. Viêm mũi là triệu chứng phổ biến của dị ứng hoặc nhiễm trùng do virus nhất định, chẳng hạn như cảm lạnh thông thường. Sổ mũi có thể là hậu quả của khóc, tiếp xúc với nhiệt độ lạnh, lạm dụng cocain hoặc triệu chứng cai nghiện, ví dụ như triệu chứng cai các opioid như methadone( thuốc cai thuốc phiện)

READ  Shark Bình là ai? Bật mí vị cá mập lập nghiệp từ lúc 19 tuổi

 

Ngoài ra, viêm mũi còn có thể xảy ra phổ biến trong những tháng mùa đông và một số mùa có  nhiệt độ thấp. Viêm mũi do cảm lạnh xảy ra do sự kết hợp của nhiệt động lực học và phản ứng tự nhiên của cơ thể với các kích thích thời tiết lạnh.

 

2. Thông tin từ vựng liên quan đến “ sổ mũi - Runny nose”

 

( Hình ảnh minh họa về “ runny nose - sổ mũi” trong tiếng Anh)

 

Loại từ: Danh từ

 

“Runny nose” là từ ghép của tính từ “ runny” có nghĩa là: chảy nước mũi; và danh từ “ nose” là cái mũi. Hai từ đơn ghép lại cho ta nghĩa là: mũi chảy nước và được hiểu đó là bệnh sổ mũi.

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ Runny nose” là: /ˈrʌni nəʊz/

 

Trong tiếng Anh, “ runny nose” được định nghĩa là: If your nose is runny, it is producing more mucus than usual, usually because you are ill.

Được định nghĩa là: Nếu bạn bị chảy nước mũi, nó tiết ra nhiều chất nhầy hơn bình thường, thường là do bạn bị bệnh.

 

3. Một số ví dụ tiếng Anh về “ Runny nose - sổ mũi”

 

  • This type of runny nose is not a symptom of a cold.
  • Loại sổ mũi này không phải là triệu chứng của cảm lạnh.
  •  
  • A runny nose is mucus that comes out or "flows" out of the nose. It could be due to colder outdoor temperatures, a cold, flu, or allergies.
  • Chảy nước mũi là chất nhầy chảy ra hoặc "chảy" ra khỏi mũi. Nó có thể do nhiệt độ ngoài trời lạnh hơn ,cảm cúm hoặc dị ứng.
  •  
  • Sometimes, a runny nose and stuffy nose occurs. Congestion occurs when the tissues lining the nose become swollen and make breathing difficult.
  • Đôi khi, chảy nước mũi và nghẹt mũi .Tình trạng tắc nghẽn xảy ra khi các mô lót trong mũi bị sưng và gây khó thở.
  •  
  • Runny nose can be the result of allergies, it can be accompanied by sneezing and itchy, watery eyes
  • Chảy nước mũi có thể là hậu quả của dị ứng, nó có thể kèm theo hắt hơi và ngứa, chảy nước mắt.
  •  
  • A runny nose can be caused by a cold or the flu that can be accompanied by fatigue, sore throat, cough, face pressure and sometimes fever.
  • Chảy nước mũi có thể là do cảm lạnh hoặc cúm gây ra có thể kèm theo mệt mỏi, đau họng, ho, áp mặt và đôi khi sốt.
  •  
  • A runny nose itself is not contagious, but it is often a symptom of a condition like the common cold that can be passed from person to person.
  •  Bản thân sổ mũi không lây, nhưng nó thường là một triệu chứng của một tình trạng như cảm lạnh thông thường, có thể lây truyền từ người này sang người khác.
  •  
  • Your runny nose will likely stop on its own. Generally, it doesn’t need treatment. But, there are exceptions.
  • Sổ mũi của bạn có thể sẽ tự hết. Nói chung, nó không cần điều trị. Nhưng, vẫn có một số trường hợp ngoại lệ.
  •  
  • A runny nose will usually go away on its own. However, you should contact your healthcare provider if you feel worse
  • Sổ mũi thường sẽ tự hết. Tuy nhiên, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của mình nếu bạn cảm thấy tồi tệ hơn
READ  Lock Away là gì và cấu trúc cụm từ Test trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

4. Một số từ vựng về bệnh mà chúng ta thường gặp

 

sổ mũi tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về các loại bệnh trong tiếng Anh)

 

  • Toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng.
  • Flu /fluː/: Bệnh cảm cúm.
  • Headache /ˈhedeɪk/: Đau đầu.
  • Fever /ˈfiːvər/: Sốt.
  • Earache /ˈɪreɪk/: Đau tai
  • Cramp /kræmp/: Bị chuột rút
  • Chickenpox /-pɑːks/: Bệnh thuỷ đậu.
  • Sore throat: Đau cổ họng.
  • Measles /ˈmiːzlz/: Bệnh sởi.
  • Food poisoning : Ngộ độc thực phẩm.
  • To vomit /ˈvɑːmɪt /: Bị nôn mửa.
  • Stomachache /'stəuməkeik/: Đau bao tử.
  • Allergy /ˈælərdʒi/: Dị ứng.
  • Sprain /spreɪn/: Sự bong gân.
  • Toothache /ˈtuːθ.eɪk/: Đau răng.
  • Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/: Đau dạ dày.
  • hill /tʃɪl/ - cảm lạnh
  • black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
  • headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
  • stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
  •  backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
  • Heart attack / hɑːrt əˈtæk  /: nhồi máu cơ tim
  •  Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs  /: bệnh lao
  • Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt
  • Cough /kɔf/ : ho
  • to a petechial fever: bị sốt xuất huyết
  • to a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió
  • to tonsillitis: bị viêm amidan
  • to diarrhea: bị tiêu chảy
  • to high blood pressure: bị cao huyết áp
  • to dizzy: chóng mặt
  • to near-sighted: cận thị
  • to far-sighted: viễn thị

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ Runny nose - sổ mũi” trong tiếng Anh. Qua đây có lẽ các bạn cũng đã biết “ runny nose” là gì rồi đúng không? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ sổ mũi” của Studytiengang.vn

READ  Tiểu Sử Btv Hữu Bằng

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply