Bạn có biết cụm từ Fall Through là gì hay không? Nếu bạn cũng đang có thắc mắc về ngữ nghĩa và cách sử dụng cụm từ tiếng anh này thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của Studytienganh. Bởi chúng tôi sẽ mang đến cho bạn nhiều kiến thức thú vị và bổ ích, giúp bạn có thể dùng từ một cách chính xác trong thực tế.
1. Fall Through nghĩa là gì?
Fall Through có nghĩa tiếng việt là thất bại, không thành công.
Fall through nghĩa là gì?
Fall Through được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ fɔ:l θru:]
Theo Anh - Mỹ: [ fɔl θru]
Trong tiếng anh, Fall through còn được định nghĩa là “not go forward”. Động từ "fall through" được hiểu là có một sự việc, điều gì đó đã tác động vào khiến kế hoạch (plan), thỏa thuận (deal), đối tác (partnership) không được diễn ra theo như dự định.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Fall Through trong câu
Fall through là một cụm động từ trong câu dùng trong các trường hợp để một điều gì đó không xảy ra. Hoặc nếu một cái gì đó đã được lên kế hoạch hoặc đã được thống nhất thông qua, nó sẽ không xảy ra.
Ví dụ:
- The plan fell through when someone made their client a better offer.
- Kế hoạch thất bại khi ai đó đưa ra lời đề nghị tốt hơn cho khách hàng của họ.
Cách dùng cụm từ Fall through
3. Ví dụ Anh Việt về Fall Through
Bạn hãy tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về Fall Through là gì nhé!
- He fears that plans to expand production in other factories now may fall through.
- Ông lo ngại rằng kế hoạch mở rộng sản xuất tại các nhà máy khác hiện nay có thể thất bại.
- With the current situation, if we open a restaurant, the possibility of falling through is very high.
- Với tình hình hiện tại, nếu chúng tôi mở nhà hàng thì khả năng thất bại là rất cao.
- This plan we fall through but I hope we will keep trying to improve.
- Kế hoạch này chúng ta đã thất bại nhưng tôi hy vọng chúng ta sẽ tiếp tục cố gắng cải thiện.
- As a business owner, if you can't satisfy the needs of your users, you'll fall through.
- Là chủ sở hữu doanh nghiệp, nếu bạn không thể đáp ứng nhu cầu của người dùng, bạn sẽ thất bại.
Một số ví dụ cụ thể về Fall through
4. Một số cụm từ liên quan
Fall còn được sử dụng với các cụm từ phổ biến trong bảng dưới đây:
Cụm từ |
Cách dùng |
fall in with somebody |
trở nên thân thiện với ai đó |
fall into something |
để bắt đầu làm điều gì đó, thường mà không có ý định hoặc dần dần đi vào một tình trạng cụ thể, đặc biệt là rơi vào tình trạng tồi tệ do không được chăm sóc |
fall on/upon somebody |
để tấn công ai đó đột ngột và bất ngờ |
fall on somebody |
Khi sự nghi ngờ rơi vào một người cụ thể, mọi người nghĩ rằng họ có thể phạm tội khi làm điều gì đó xấu |
fall over |
Nếu ai đó ngã, họ sẽ rơi xuống đất hoặc nếu một cái gì đó rơi xuống, nó sẽ rơi vào bên cạnh của nó. Hay nếu một máy tính hoặc một chương trình máy tính bị rơi, nó đột ngột ngừng hoạt động, một doanh nghiệp sụp đổ, nó sẽ phá sản |
fall to |
để bắt đầu làm điều gì đó một cách tràn đầy năng lượng |
fall off |
Nếu số lượng, tỷ lệ hoặc chất lượng của một thứ gì đó giảm, nó sẽ trở nên nhỏ hơn hoặc thấp hơn hoặc giảm số lượng, tỷ lệ hoặc chất lượng của một cái gì đó |
fall out |
Nếu một chiếc răng hoặc tóc của bạn bị rụng, nó sẽ trở nên lỏng lẻo và tách khỏi miệng hoặc đầu của bạn hoặc tranh luận với ai đó và ngừng thân thiện với họ. Nếu binh lính rơi ra ngoài, họ sẽ di chuyển ra khỏi hàng |
fall back on something |
để sử dụng một thứ gì đó, đặc biệt là một hình thức hỗ trợ tài chính, khi những thứ khác không thành công hoặc để có một cái gì đó bạn có thể sử dụng hoặc làm nếu những gì bạn dự định sử dụng hoặc làm ban đầu không có sẵn hoặc không thể thực hiện được |
fall away |
Nếu các bộ phận của vật gì đó rơi ra xa, chúng sẽ vỡ ra và rơi xuống đất: Nếu một khoảng thời gian trôi qua, có vẻ như nó đã không xảy ra |
fall about |
cười mà không thể dừng lại |
fall apart |
Nếu một tổ chức, hệ thống hoặc thỏa thuận bị phá vỡ, nó không hoạt động hoặc ngừng hoạt động hiệu quả hoặc gặp các vấn đề nghiêm trọng về cảm xúc khiến bạn không thể suy nghĩ hoặc hành động theo cách thông thường |
fall down |
Nếu một tòa nhà bị đổ, nó đang ở trong tình trạng rất tồi tệ và có nguy cơ bị vỡ thành nhiều mảnh và rơi xuống đất |
fall for somebody |
đột nhiên có cảm xúc lãng mạn mạnh mẽ về một người nào đó |
fall flat on your face |
rơi và hạ cánh với khuôn mặt của bạn |
fall to your knees |
quỳ xuống để thể hiện sự tôn trọng |
fall from somebody's lips |
Khi từ hoặc âm thanh rơi khỏi môi, bạn nói hoặc phát ra âm thanh |
Bài viết trên đây là tất cả những kiến thức xoay quanh Fall Through là gì? Studytienganh hy vọng rằng, qua đây bạn đã có thể sử dụng từ một cách hợp lý nhất trong các tình huống nhé!