Bạn muốn bổ sung cho mình thật nhiều kiến thức về từ vựng tiếng anh. Bạn muốn học nhồi thiệt nhiều từ vựng theo chủ đề của chúng. Hôm nay bạn muốn đào sâu tìm hiểu từ vựng về mặt trời. Dưới đây là bài viết “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về mặt trời” hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn.
Tổng hợp các từ tự tiếng anh liên quan đến mặt trời
Từ vựng về chủ đề mặt trời
Thất nghiệp chắc hẳn là điều mà bất cứ ai đều không mong muốn. Trong tiếng anh không có việc làm là “Sun ”. Từ này được phiên âm như sau:
- Ví dụ: Do Japanese children really paint the sun red?
- Dịch nghĩa: Trẻ em Nhật bản thường thích tô mặt trời màu đỏ có đúng không?
Các từ vựng tiếng Anh về mặt trời
Các từ vựng tiếng Anh về mặt trời
Dưới đây là những từ vựng về chủ đề mặt trời. Mỗi bảng đều có từ vựng và phần dịch nghĩa để giúp bạn hình dung rõ hơn và nhớ sâu hơn về chúng.
Từ vựng chủ đề thất nghiệp (public toilet topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
sun rises |
mặt trời mọc |
sun sets |
mặt trời lặn |
sunshine |
ánh nắng mặt trời |
sunlight |
ánh sáng mặt trời |
solar radius |
bán kính mặt trời |
solar symbol |
biểu tượng mặt trời |
solar radiation |
bức xạ mặt trời |
A ray of sunshine |
rạng rỡ và hạnh phúc |
Come rain or shine |
kiểu gì thì kiểu |
Walk on sunshine |
đang rất hạnh phúc |
Everything under the sun |
tất cả mọi thứ trên đời |
Go to bed with sun |
đi ngủ rất sớm |
There is nothing new under the sun |
không có thứ gì là chưa từng xảy ra |
Make hay while the sun shines |
tận dụng mọi cơ hội |
the sun rises and sets on someone |
nghĩ ai đó là người quan trọng nhất |
Catch the sun |
bị cháy nắng |
Một số ví dụ về từ “Sun” trong tiếng Anh
Bên dưới là một số ví dụ của từ “Sun” trong tiếng Anh được sử dụng trong các ngữ cảnh cụ thể. Bên cạnh đó chúng tôi còn bổ sung phần dịch nghĩa chi tiết từng câu hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập
- Ví dụ 1: Solar and wind power continue to grow at a rapid pace.
- Dịch nghĩa: Ngày nay việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng mặt trời đang phát triển với tốc độ rất nhanh chóng.
- Ví dụ 2: Solar can do it, and we certainly have to develop solar.
- Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời rất tiềm năng và chúng ta nhất định phải chú trọng phát triển nó.
- Ví dụ 3: He roof is glittering in the sunshine.
- Dịch nghĩa: Mái nhà của anh ấy tỏa sáng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- Ví dụ 4: The sun drops fast this time.
- Dịch nghĩa: Mùa này mặt trời thường rất mau lặn vì vậy trời khá nhanh tối.
- Ví dụ 5: Well, in the far future, the Sun is going to get brighter.
- Dịch nghĩa: Thật tuyệt nếu trong một tương lai không xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn
Một số ví dụ về từ “Sun” trong tiếng Anh
- Ví dụ 6: As you can see, one side of Remus always faces to the sun.
- Dịch nghĩa: Như bạn đan thấy, một bề mặt của hành tinh Remus luôn luôn đối diện trực tiếp với mặt trời.
- Ví dụ 7: A sundial measures the movement of the sun across the sky each day.
- Dịch nghĩa: Đồng hồ mặt trời giúp chúng ta có thể đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày.
- Ví dụ 8: If the Sun were to disappear, it would take 8 minutes for that light, for us to know, that it disappeared on Earth
- Dịch nghĩa: Nếu một ngày Mặt trời biến mất, thì 8 phút sau chúng ta mới nhận biết được điều đó.
- Ví dụ 9: Sea temperature depends on the amount of solar radiation falling on its surface.
- Dịch nghĩa: Nhiệt độ của biển phụ thuộc vào lượng bức xạ mặt trời chiếu trên bề mặt của nó.
- Ví dụ 10: Day turned to night as volcanic ash blotted out the sun
- Dịch nghĩa: Ngày dần chuyển thành đêm giống như khi tro tàn của núi lửa dần che khuất Mặt Trời.
Một số từ vựng liên quan đến Mặt Trời
- Constellation: Chòm sao
- Astronaut: Phi hành gia
- Axis: Trục
- Comet: Sao chổi
- Meteor: Sao băng
- Orbit: Quỹ đạo
- Moon: Mặt trăng
- Universel: Vũ trụ
- Planet: Hành tinh
- Star: Ngôi sao
- Galaxy: Thiên hà
- Asteroid: Tiểu hành tinh
- Solar system: Hệ Mặt Trời
- Comet: Sao chổi
- Earth /ɜːrθ/: Trái Đất
- gravity /ˈɡrævəti/: trọng lực
- Jupiter /’dʒu:pɪtɘr/: sao Mộc
- lunar eclipse /’lu:nə i’klips/: nguyệt thực
- Mars /mɑːrz/: sao Hỏa
- Mercury /’mɜ:kjɘri/: sao Thủy
- Neptune /ˈneptuːn/: sao Hải Vương
- new moon /ˌnuː ˈmuːn/: trăng non
- full moon /ˌfʊl ˈmuːn/: trăng tròn
- crescent /ˈkresnt/: trăng lưỡi liềm
- orbit /ˈɔːrbɪt/: quỹ đạo
- Pluto /ˈpluːtoʊ/: sao Diêm Vương
- quasar /´kweiza/: chuẩn tinh
- satellite (n) /‘sætəlait/: vệ tinh nhân tạo
- Saturn /ˈsætɜːrn/: sao Thổ
- solar eclipse /ˈsoʊlər ɪˈklɪps/: nhật thực
- spaceship /ˈspeɪsʃɪp/: tàu vũ trụ
- Star /stɑːr/: Ngôi sao
- Sun /sʌn/: Mặt Trời
- supernova /ˌsuːpərˈnoʊvə/: siêu tân tinh
- the solar system /ðə ˈsoʊlər ˈsɪstəm/: hệ mặt trời
- Uranus /ˈjʊrənəs/: sao Thiên Vương
- Venus /ˈviːnəs/: sao Kim
- Moon /muːn/: Mặt Trăng
- telescope /ˈtelɪskoʊp/: kính thiên văn
Bên trên là những chia sẻ kiến thức từ vựng của chúng tôi trong bài viết: “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về mặt trời”. Hy vọng bài viết trên của chúng hữu ích và có thể giúp bạn có thể đem ra sử dụng trong giao tiếp cũng như công việc.