Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ coordination là gì. Các bạn đã biết gì về danh từ coordination rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về danh từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về danh từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về coordination là gì ? Mình nghĩ phần này đơn giản chắc là sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Phần cuối cùng sẽ là một số cụm từ liên quan đến fact/ Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Coordination trong Tiếng Anh là gì
Ảnh minh họa coordination là gì
Coordination có nghĩa là sự phối hợp, sự kết hợp, khả năng di chuyển vật lí của con người.
Coordination có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/
Coordination có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng coordination nhé!
Cấu trúc và cách dùng của coordination
Coordination là một danh từ không đếm được. Theo Oxford định nghĩa coordination để chỉ về hành động kết nối các bộ phận của một cái gì đó, các nhóm người, v.v. hoạt động cùng nhau một cách hiệu quả và có tổ chức. Chúng ta có thể dịch sang tiếng Việt là sự phối hợp, sự kết hợp.
Ảnh minh họa coordination là gì
Ở cách dùng này, sau đây mình sẽ nêu ra một vài cách kết hợp coordination với các tính từ, động từ, giới từ :
-Với giới từ như : better coordination( sự phối hợp tốt hơn) , great coordination( sự phối hợp tuyệt vời), close coordination( sự phối hợp chặt chẽ)...
-Với động từ như : need coordination( cần sự phối hợp), require coordination( yêu cầu sự phối hợp), facilitate coordination( tạo điều kiện cho sự phối hợp),...
-Với các giới từ như : in coordination with( trong sự kết hợp với ), coordination among( sự kết hợp giữa…), coordination between( sự kết hợp giữa…)
-Kết hợp với các từ vựng khác để tạo thành các cụm từ phổ biến như : a need for coordination, a lack of coordination,...
Chúng ta thường có coordination đi với các cấu trúc như sau :
coordination between A and B
coordination in something
in coordination with somebody/something
Ví dụ :
- There will be a need for greater coordination between divisions.
- Cần có sự phối hợp chặt chẽ hơn nữa giữa các bộ phận
- The prọject was produced in coordination with marketing groups.
- Dự án được sản xuất dựa trên sự phối hợp của các nhóm tiếp thị.
- The success of contract thanks to our close coordination with colleagues.
- Hợp đồng thành công nhờ sự phối hợp chặt chẽ của chúng tôi với các đồng nghiệp.
- The board of director always facilitate better coordination between departments.
- Ban giám đốc luôn tạo điều kiện phối hợp tốt hơn giữa các phòng ban
Nếu cách dùng đã đề cập ở trên khá gần gũi với chúng ta, thì với cách dùng thứ hai này sẽ làm các bạn khá ngạc nhiên đấy. Ngoài mang nghĩa là kết hợp, phối hợp thì coordination còn là một danh từ mang nghĩa khả năng kiểm soát, phối hợp tốt các chuyển động của bạn.
Ảnh minh họa coordination là gì
Với cách dùng này, coordination thường kết hợp với các tính từ, danh từ, động từ sẽ được mình đề cập ngay phía dưới đây:
-Với tính từ : poor coordination, great coordination, excellent coordination
-Đứng sau danh từ problem : coordination problem
-Với các động từ như : have coordination, develop coordination, lack coordination,...
Ví dụ Anh Việt
Sau đây mình sẽ giới thiệu thêm cho các bạn về một loạt các ví dụ Anh- Việt về cách áp dụng của coordination trong câu. Cùng đọc và ghi nhớ cùng mình các ví dụ này nhé, học lý thuyết kĩ càng rồi thì chúng ta cùng vào thực hành thôi!
Ví dụ :
- Jason is in charge of the coordination with them.
- Jason chịu trách nhiệm làm việc với họ.
- The secret of his success was consistent of direction and coordination of aims in all branches of his enterprises.
- Bí quyết thành công của ông là sự nhất quán trong chỉ đạo và phối hợp mục tiêu trong tất cả các chi nhánh của doanh nghiệp mình.
- His coordination may become so poor that he can’t walk or even stand.
- Khả năng chuyển động của anh ta có thể trở nên kém đến mức anh ta không thể đi hoặc thậm chí đứng.
- if a toddler is striving to stack blocks one on top of the other and doesn't yet have the coordination to balance them, show the toddler how putting two blocks on the bottom will make it easier to stack another block on top.
- nếu trẻ đang cố gắng xếp chồng khối này lên trên khối kia và chưa có sự phối hợp để cân bằng chúng, hãy cho trẻ biết cách xếp hai khối ở phía dưới sẽ giúp xếp khối khác lên trên dễ dàng hơn.
- Speed reaction and hand-eye coordination are both gradually reduced
- Tốc độ phản ứng và phối hợp tay mắt đều giảm dần.
Và đó cũng là ví dụ của bài viết ngày hôm nay rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn tại studytienganh trong các bài viết sau.